Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG ĐỨC QUANG
     Thị tứ làng xã / Đặng Đức Quang .- H. : Xây dựng , 2011 .- 225tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 214-222
  Tóm tắt: Xã hội nông thôn Việt Nam và quá trình phát triển kiến trúc làng xã. Cơ sở khoa học của sự hình thành trung tâm - thị tứ làng xã (vùng đồng bằng Bắc Bộ). Thị tứ làng xã - mô hình trung tâm làng xã

  1. Kiến trúc.  2. Qui hoạch.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   720.9597 TH300TL 2011
    ĐKCB: VL.000355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000357 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ ĐỨC VIÊM
     Quy hoạch xây dựng nông thôn mới / Đỗ Đức Viêm .- H. : Chính trị Quốc gia ; Xây dựng , 2014 .- 247tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 234-239
  Tóm tắt: Khái quát vai trò, vị trí, hiện trạng và xu thế phát triển của nông thôn Việt Nam; đưa ra phương pháp quy hoạch xây dựng xã, cụm xã, thiết kế xây dựng điểm dân cư nông thôn, phát triển cơ cấu hạ tầng, vệ sinh, môi trường và quản lí điểm dân cư

  1. Nông thôn.  2. Qui hoạch.  3. Xây dựng.  4. {Việt Nam}
   307.121209597 V350ĐĐ 2014
    ĐKCB: VV.006502 (Sẵn sàng)  
3. Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010 / Nguyễn Ngọc Nông chủ biên, Lương Văn Hinh, Đặng Văn Minh, Nguyễn Thị Bích Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2003 ; 21cm .- (Sách được Nhà nước đặt hàng miễn phí)
  Tóm tắt: Đề cập tới những luận điểm, đặc trưng cơ bản về nông thôn và phát triển nông thôn; ý nghĩa, tầm quan trọng của quy hoạch phát triển nông thôn trong sự nghiệp CNH, HĐH đất nước; các nguyên lý, mục đích, yêu cầu, nguyên tắc, nội dung cơ bản, phương pháp và trình tự lập quy hoạch phát triển nông thôn toàn diện

  1. Chiến lược phát triển.  2. Nông thôn.  3. Qui hoạch.
   I. Lương Văn Hinh.   II. Đặng Văn Minh.   III. Nguyễn Thị Bích Hiệp.   IV. Nguyễn Ngọc Nông.
   333 CH305L 2003
    ĐKCB: VV.001618 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001620 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001625 (Sẵn sàng)