Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN MINH HƯỜNG
     Hình tượng rắn trong truyện cổ dân gian Việt Nam : Tìm hiểu, giới thiệu / Trần Minh Hường .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 339tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 300-320. - Phụ lục: tr. 321-334
  Tóm tắt: Nghiên cứu hình tượng rắn trong truyện cổ dân gian Việt Nam qua tìm hiểu hình tượng rắn trong tục thờ và huyền thoại; những biến thể của hình tượng rắn trong truyện cổ tích; hình tượng rắn - Người anh hùng trong truyền thuyết và lễ hội dân gian
   ISBN: 9786045395677

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Hình tượng.  4. Rắn.  5. {Việt Nam}
   398.209597 TMH.HT 2017
    ĐKCB: DG.001331 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang nhà nông nghề nuôi trăn, rắn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về kỹ thuật nuôi trăn, rắn như: Nuôi rắn ráo trâu, rắn ri voi, ri tượng...
/ 50000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chăn nuôi.  3. Trăn.  4. Rắn.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006762 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, HÙNG MINH
     Nghề nuôi rắn ri voi / Lê Hùng Minh, Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 47tr. ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân" ;)
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của rắn ri voi, kĩ thuật nuôi rắn ri voi và hướng dẫn một số phương pháp phòng và chữa bệnh cho rắn

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. Rắn.  4. Rắn ri voi.
   I. Nguyễn, Lân Hùng.
   639.3 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005423 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ, THỊ KIM
     Nghề nuôi rắn hổ mang / Ngô Thị Kim, Trần Kiên, Đặng Tất Thế .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 51tr. ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân; ")
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh học của rắn hổ mang. Kĩ thuật nuôi rắn hổ mang cùng một số phương pháp xử lí khi bị rắn cắn, cũng như cách phòng và điều trị bệnh cho rắn

  1. Chăn nuôi.  2. Kĩ thuật.  3. Rắn.  4. Rắn hổ mang.
   I. Đặng, Tất Thế.   II. Trần, Kiên.
   639.3 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005358 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005359 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005360 (Sẵn sàng)