Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau củ : Song ngữ Việt - Anh : Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi / Tịnh Lâm b.s. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Kim Đồng , 2020 .- 31tr. : ảnh màu ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
   ISBN: 9786042161466 / 90000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Hoa quả.  4. Rau.  5. Củ.  6. [Sách mẫu giáo]
   I. Tịnh Lâm.
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001230 (Sẵn sàng)  
2. Cùng bé khám phá thế giới xung quanh - Rau củ : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2021 .- 15tr. : ảnh ; 14cm .- (Kids books)
   ISBN: 9786045689523 / 28000đ

  1. Rau.  2. Giáo dục mẫu giáo.  3. Củ.  4. [Sách mẫu giáo]
   I. Hải Phạm.
   372.21 C513BK 2021
    ĐKCB: LD.001215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001216 (Sẵn sàng)  
3. Rau củ trong vườn .- TP.Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 16tr. : ảnh ; 24cm .- (Bé với thế giới xung quanh)
/ 5500đ.

  1. Củ.  2. Rau.  3. Sách thiếu nhi.  4. Sách thiếu nhi.
   372.21 R156.CT 2004
    ĐKCB: TN.000107 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
/ [Kxđ]

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   634 L924ND 2015
    ĐKCB: VV.005624 (Sẵn sàng)  
5. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 B399LT 2010
    ĐKCB: VV.004642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004644 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, KHẮC THI.
     Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc Vietgap / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh. .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 128tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.127 - 128.
  Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn; Biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc Vietgap.
/ 22000đ

  1. An toàn.  2. Rau.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.
   I. Phạm, Mỹ Linh,.
   635 TH330.TK 2010
    ĐKCB: VV.004453 (Sẵn sàng)  
7. LÙ THỊ LÌU
     Cây rau trong vườn nhà : Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng / Lù Thị Lìu biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 119tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị
/ 15000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kĩ thuật.  3. Nghề làm vườn.  4. Rau.
   635 L412LT 2007
    ĐKCB: VV.003739 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau ở Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 146tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trên rau trong sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam

  1. Thuốc bảo vệ thực vật.  2. Rau.  3. Sử dụng.  4. {Việt Nam}  5. [Danh mục]
   632 S577.TD 2013
    ĐKCB: VV.002821 (Sẵn sàng)  
9. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S577.TK 2005
    ĐKCB: VV.002682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002686 (Sẵn sàng)  
10. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H : Phụ nữ , 2008 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2008
    ĐKCB: VV.002497 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002498 (Sẵn sàng)  
11. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn lá / Tạ Thu Cúc .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 123tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2007
    ĐKCB: VV.002491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002492 (Sẵn sàng)  
12. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.  5. Rau.
   615.8 NG508B 2006
    ĐKCB: VV.002296 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Tác dụng chữa bệnh kỳ diệu của các loại rau quả và gia vị / Nguyễn Văn Đức, Nông Thúy Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 375tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị dinh dưỡng, tác dụng chữa bệnh và các bài thuốc trị bệnh của các loại rau quả
/ 39000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Quả.  3. Rau.  4. Điêù trị.  5. Đông y.
   I. Nông Thúy Ngọc.
   613.2 Đ874NV 2008
    ĐKCB: VV.002051 (Sẵn sàng)  
14. 157 công dụng bổ dưỡng và trị bệnh từ cây, củ, quả / Nguyễn Minh Ngọc biên soạn. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2006 .- 224tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.245
  Tóm tắt: Giới thiệu 157 cộng dụng bổ dưỡng và trị bệnh từ cây, củ, quả.
/ 24000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Bồi dưỡng.  3. Củ.  4. Quả.  5. Rau.
   I. Nguyễn, Minh Ngọc,.
   615.8 C455D 2006
    ĐKCB: VV.002020 (Sẵn sàng)  
15. Sâu tơ hại rau họ thập tự và biện pháp quản lý sâu tơ tổng hợp / Nguyễn Quý Hùng ... [và những người khác]. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 1995 .- 298tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 281-296.
  Tóm tắt: Gồm một số thông tin mới nhất, những hiểu biết tối thiểu cần thiết cho bạn đọc về sâu tơ và phòng trừ chúng bằng biện pháp tổng hợp, góp phần bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho người sản xuất và người tiêu dùng.
/ 6500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Rau.  3. Sâu bọ.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Quý Hùng,.
   632 S125T 1995
    ĐKCB: VV.001485 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ TRỌNG HÙNG
     Mẫu xây dựng hệ thống thuỷ nông cho lúa - rau - màu / Đỗ Trọng Hùng .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 79tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, mối quan hệ của khí hậu thời tiết đến sản xuất và tưới tiêu; việc đảm bảo cân đối nước cho cây và xây dựng hệ thống thuỷ nông cho các loại lúa, rau, màu; xây dựng hệ thống thuỷ nông trên đồng ruộng
/ 7200đ

  1. Thuỷ nông.  2. Mô hình.  3. Lúa.  4. Rau.  5. Hoa màu.
   630.4 M125X 1999
    ĐKCB: VV.001568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001570 (Sẵn sàng)  
17. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản. .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr. : ảnh màu ; 20cm .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
/ 33000đ

  1. Bảo vệ sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Quả.  4. Rau.  5. Thủy sản.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.005092 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»