26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
NGUYỄN DUY LƯỢNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính
/ Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng / [Kxđ]
1. Cây ăn quả. 2. Trồng trọt. 3. Rau.
I. Đỗ Phương Mai. II. Mai Văn Tưởng.
634 L924ND 2015
|
ĐKCB:
VV.005624
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
TRẦN, KHẮC THI. Rau ăn lá an toàn
: Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc Vietgap
/ Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh.
.- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 128tr. ; 21cm
Thư mục: tr.127 - 128. Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn; Biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc Vietgap. / 22000đ
1. An toàn. 2. Rau. 3. Thu hoạch. 4. Trồng trọt.
I. Phạm, Mỹ Linh,.
635 TH330.TK 2010
|
ĐKCB:
VV.004453
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÙ THỊ LÌU Cây rau trong vườn nhà
: Kỹ thuật chăm sóc và giá trị dinh dưỡng
/ Lù Thị Lìu biên soạn
.- H. : Nông nghiệp , 2007
.- 119tr : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng của rau trong đời sống và những qui định chung cần thiết về kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc rau trong gia đình: Cây rau ăn lá, ăn quả, ăn củ, ăn hoa, rau gia vị / 15000đ
1. Chăm sóc. 2. Kĩ thuật. 3. Nghề làm vườn. 4. Rau.
635 L412LT 2007
|
ĐKCB:
VV.003739
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 234tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 231-233 Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh.. / 25000đ
1. Sổ tay. 2. Quả. 3. Rau. 4. Trồng trọt.
631.5 S577.TK 2005
|
ĐKCB:
VV.002682
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002686
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
16.
ĐỖ TRỌNG HÙNG Mẫu xây dựng hệ thống thuỷ nông cho lúa - rau - màu
/ Đỗ Trọng Hùng
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 79tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, mối quan hệ của khí hậu thời tiết đến sản xuất và tưới tiêu; việc đảm bảo cân đối nước cho cây và xây dựng hệ thống thuỷ nông cho các loại lúa, rau, màu; xây dựng hệ thống thuỷ nông trên đồng ruộng / 7200đ
1. Thuỷ nông. 2. Mô hình. 3. Lúa. 4. Rau. 5. Hoa màu.
630.4 M125X 1999
|
ĐKCB:
VV.001568
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001569
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001570
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|