11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
PHẠM THỊ THUỲ Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP)
/ Phạm Thị Thuỳ
.- H. : Nông nghiệp , 2006
.- 199tr. : ảnh ; 21cm
Thư mục: tr. 194 Tóm tắt: Tổng quan về hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua cũng như kết quả đạt được và những bất cập; Giới thiệu những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt (GAP) và khả năng triển vọng về sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta trong thời gian tới / 21000đ
1. Trồng trọt. 2. Triển vọng. 3. Rau sạch.
635 TH805PT 2006
|
ĐKCB:
VV.004651
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004652
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004653
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo mùa vụ xuân - hè
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 130tr. : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt / 20000đ
1. Rau sạch. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. |Vụ xuân hè|
635 C708TT 2009
|
ĐKCB:
VV.004591
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004592
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004593
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN MẠNH CHINH Sổ tay trồng rau an toàn
/ Nguyễn Mạnh Chinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 149-153. - Thư mục: tr. 154-155 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rau, kỹ thuật trồng rau an toàn, tổ chức sản xuất rau an toàn. Hướng dẫn kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu như cải bắp, súp lơ, cải bẹ, cải xanh, cà chua, dưa leo...
1. Rau sạch. 2. Trồng trọt. 3. [Sổ tay]
635 CH398NM 2013
|
ĐKCB:
VV.002820
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn thân củ, rễ củ
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 114tr. : ảnh,tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào... / 12500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ hè thu.
635 C708TT 2007
|
ĐKCB:
VV.002493
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002494
(Sẵn sàng)
|
| |
|