Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Việt Nam đổi mới và phát triển .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 515tr. : minh họa ; 27cm
  Tóm tắt: Những thành tựu kinh tế xã hội sau 25 năm đổi mới của Việt Nam
   ISBN: 8935211105843 / 51500

  1. Sách song ngữ.  2. Phát triển.  3. Kinh tế.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   330.9597 V308NĐ 2010
    ĐKCB: VL.000262 (Sẵn sàng)  
2. CIVARDI ANNE
     Cún cưng của bé : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Truyện thiếu nhi Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Truyện tranh Anh|
   I. Nguyễn Phương Quỳnh.   II. Stephen Cartwright.
   823 CA.CC 2017
    ĐKCB: LD.001309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001310 (Sẵn sàng)  
3. CIVARDI ANNE
     Đón chào em bé : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Truyện thiếu nhi Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Truyện tranh Anh|
   I. Nguyễn Phương Quỳnh.   II. Stephen Cartwright.
   823 CA.DC 2017
    ĐKCB: LD.001307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001308 (Sẵn sàng)  
4. CIVARDI ANNE
     Bé chuyển nhà : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Truyện thiếu nhi Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Truyện tranh Anh|
   I. Nguyễn Phương Quỳnh.   II. Stephen Cartwright.
   823 CA.BC 2017
    ĐKCB: LD.001305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001306 (Sẵn sàng)  
5. CIVARDI ANNE
     Bé đi bác sĩ : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Truyện thiếu nhi Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Truyện tranh Anh|
   I. Nguyễn Phương Quỳnh.   II. Stephen Cartwright.
   823 CA.BD 2017
    ĐKCB: LD.001303 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001304 (Sẵn sàng)  
6. CIVARDI ANNE
     Bé đi máy bay : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Truyện thiếu nhi Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Truyện tranh Anh|
   I. Nguyễn Phương Quỳnh.   II. Stephen Cartwright.
   823 CA.BD 2017
    ĐKCB: LD.001301 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001302 (Sẵn sàng)  
7. CIVARDI ANNE
     Bé đi bệnh viện : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Truyện thiếu nhi Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Truyện tranh Anh|
   I. Nguyễn Phương Quỳnh.   II. Stephen Cartwright.
   823 CA.BD 2017
    ĐKCB: LD.001299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001300 (Sẵn sàng)  
8. CIVARDI ANNE
     Bé đi nha sĩ : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Sách thiếu nhi.  3. Mẫu giáo.  4. Sách mẫu giáo.
   I. Stephen Cartwright.   II. Nguyễn Phương Quỳnh.
   372.21 CA.BD 2017
    ĐKCB: LD.001297 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001298 (Sẵn sàng)  
9. CIVARDI ANNE
     Bé dự tiệc : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Sách thiếu nhi.  3. Mẫu giáo.  4. Sách mẫu giáo.
   I. Stephen Cartwright.   II. Nguyễn Phương Quỳnh.
   372.21 CA.BD 2017
    ĐKCB: LD.001295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001296 (Sẵn sàng)  
10. CIVARDI ANNE
     Bé đi học : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán / Anne Civardi; Stephen Cartwright: Minh hoạ; Nguyễn Phương Quỳnh: Dịch .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 16tr. ; 28cm. .- (Usborne. Những trải nghiệm đầu tiên của bé)
/ 35000đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách thiếu nhi.  4. Văn học thiếu nhi.  5. {Anh}  6. |Truyện thiếu nhi Anh|  7. |Văn học thiếu nhi Anh|  8. Truyện tranh Anh|
   I. Nguyễn Phương Quỳnh.   II. Stephen Cartwright.
   823 CA.BD 2017
    ĐKCB: LD.001293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001294 (Sẵn sàng)  
11. TRIỀU ÂN
     Truyện kể dân gian dân tộc thiểu số / Triều Ân s.t., kể lại bằng song ngữ Việt - Tày .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 215tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 40000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.  4. Truyện kể.  5. Sách song ngữ.
   I. kể lại bằng song ngữ Việt - Tày.
   398.209597 TR527KD 2015
    ĐKCB: DG.000983 (Sẵn sàng)  
12. QUÁN VI MIÊN
     Lai chang nguyến - Truyện Trạng Nguyên / Quán Vi Miên .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 272tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài ca dao, dân ca, vè, bài hát vui chơi, tục ngữ, câu đố của dân tộc Thái ở tỉnh Nghệ An phản ánh cuộc sống lao động, tình cảm của con người trong các mối quan hệ xã hội, cảnh vật và phong tục địa phương
/ 45000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện thơ.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.
   398.20959742 L103CN 2014
    ĐKCB: DG.000717 (Sẵn sàng)  
13. HẢI PHẠM
     Từ điển bằng hình - Thế giới côn trùng và bò sát : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 35tr. : ảnh ; 30cm.
/ 58000đ

  1. Côn trùng.  2. Bò sát.  3. Sách song ngữ.  4. Tiếng Việt.  5. Từ điển.  6. |Thế giới côn trùng|  7. |Thế giới bò sát|  8. Từ điển bằng hình|
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001238 (Sẵn sàng)  
14. HẢI PHẠM
     Từ điển bằng hình - Khám phá ngôi nhà của bé : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 35tr. : ảnh ; 30cm.
/ 58000đ

  1. Nhà ở.  2. Sách song ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ điển.  5. |Từ điển bằng hình|  6. |Đồ vật trong nhà|  7. Khám phá ngôi nhà|
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001236 (Sẵn sàng)  
15. HUY LIÊM
     Bé học tiếng anh : Tập tả con vật đồ vật quanh em / Huy Liêm .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2013 .- 106tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các mẩu chuyện, đoạn văn, các từ vựng tiếng Anh miêu tả về các con vật và đồ vật quanh bé: Đồ chơi dễ thương, bút màu, con cáo, con chuột...
/ 16000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Sách thiếu nhi.  3. Ngoại ngữ.  4. Tiếng Anh.  5. |Học tiếng Anh|  6. |Sách tiếng Anh cho bé|  7. Dạy tiếng Anh cho bé|
   372.65 B200HT 2013
    ĐKCB: TN.001353 (Sẵn sàng)  
16. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của loài chó = A Dog's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. : minh hoạ ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài chó từ chó con đến khi phát triển thành chó trưởng thành
/ 22000đ

  1. Động vật.  2. Sách song ngữ.  3. Chó.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.
   636.7 V431ĐC 2012
    ĐKCB: TN.000505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000506 (Sẵn sàng)  
17. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của loài bướm / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài bướm từ trứng đến khi phát triển thành bướm
/ 22000đ

  1. Côn trùng.  2. Sách song ngữ.  3. Bướm.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.
   595.78 V431ĐC 2012
    ĐKCB: TN.000504 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001940 (Sẵn sàng)  
18. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của loài ếch = A Frog's Lìe / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr : Tranh màu ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài ếch từ trứng đến khi phát triển thành ếch
/ 22000đ

  1. Động vật.  2. Sách song ngữ.  3. Ếch.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.
   597.8 V431ĐC 2012
    ĐKCB: TN.000502 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000503 (Sẵn sàng)  
19. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của loài gà = A Chicken's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài gà từ trứng đến khi phát triển thành gà
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Sách song ngữ.  3. .  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Loài gà.|  8. Gà.|
   428.3 V431ĐC 2012
    ĐKCB: TN.000498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000499 (Sẵn sàng)  
20. DICKMANN, NANCY.
     Vòng đời của cây đậu = A Bean's Life. : [Truyện tranh] / Nancy Dickmann. .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24 tr. ; 17 cm. .- (Lớn lên từng ngày : Watch it Grow.)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của cây đậu từ hạt đến khi phát triển thành cây
/ 22000đ

  1. Thực vật.  2. Sách song ngữ.  3. Cây họ đậu.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|  7. |Cây đậu.|
   428.3 V431ĐC 2012
    ĐKCB: TN.000494 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000495 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»