16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN VĂN TĂNG Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình
/ Nguyễn Văn Tăng s.t., giới thiệu
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 279tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 103-150. - Thư mục: tr. 276-277 Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên để phát triển sản phẩm ngũ cốc ở Quảng Bình, các món ngon được sáng tạo ra từ sản phẩm ngũ cốc, thời vụ gieo trồng và công cụ sản xuất, chế biến ngũ cốc. Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên, hiện trạng nghề cá, các vùng và phương tiện dụng cụ đánh bắt cá, một số nghề mắm truyền đời và cách chế biến các loại mắm ngon ISBN: 9786047001484
1. Sản xuất. 2. Ngũ cốc. 3. {Quảng Bình} 4. [Mắm cá] 5. |Mắm cá|
338.10959745 S105PN 2011
|
ĐKCB:
DG.000375
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20
. T.3
/ Biên soạn: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh
.- Hà Nội : Nông nghiệp , 2004
.- 388tr. : Hình vẽ ; 27cm.
Thư mục: tr. 386 Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam
1. Lúa. 2. Chế biến. 3. Bảo quản. 4. Sản xuất. 5. Đất nông nghiệp.
I. Nguyễn, Văn Luật. II. Mai, Văn Quyền. III. Lê, Văn Thịnh. IV. Trương, Đích.
633.109597 C126LV 2004
|
ĐKCB:
VL.000366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000367
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000368
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Những tấm gương nông dân điển hình trong sản xuất kinh doanh giỏi giai đoạn 2007 - 2011
/ Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Phạm Hữu Văn, Lê Văn Khôi, Đỗ Phương Mai
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 303tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những hội viên nông dân có thành tích tiêu biểu xuất sắc, chủ động, sáng tạo vươn lên làm giàu đại diện cho hơn 10 triệu hội viên nông dân Việt Nam. Những cố gắng nỗ lực trong công việc, quá trình phấn đấu, sự tâm huyết với nghề của họ
1. Điển hình tiên tiến. 2. Sản xuất. 3. Kinh doanh.
I. Lê Văn Khôi. II. Phạm Hữu Văn. III. Đỗ Phương Mai. IV. Nguyễn Duy Lượng.
338.092 NH891.TG 2013
|
ĐKCB:
VV.002844
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa
/ Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 174tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn. Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.
1. Hàng hóa. 2. Kinh tế nông thôn. 3. Sản xuất. 4. Vùng gò đồi. 5. {Việt Nam}
I. Đào, Xuân Cần,. II. Đồng, Xuân Ninh,. III. Lưu, Đức Hồng,. IV. Nguyễn, Trần Trọng ,.
338.1 K312T 1995
|
ĐKCB:
VV.000580
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000579
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000578
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001732
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001733
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001734
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
TRẦN ĐÌNH LONG Sản xuất và sử dụng cỏ ngọt
/ Trần Đình Long, Mai Thị Phương Anh, Liakhovkin A. G.
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 84 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn phân bổ, phân loại, đặc điểm thực vật, 1 số kết quả nghiên cứu cây cỏ ngọt ở Việt Nam, kỹ thuật trồng, sơ chế các sản phẩm từ cỏ ngọt và tiềm năng của việc gieo trồng cỏ ngọt hàng hoá và sản xuất chất ngọt Hoàng gia
1. Cỏ ngọt. 2. Sản xuất. 3. Sử dụng.
I. Mai Thị Phương Anh. II. Liakhovkin A. G..
635 S105X 1996
|
ĐKCB:
VV.001511
(Sẵn sàng)
|
| |
|