Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay công tác giống lợn / Trương Lăng .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 183 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Công tác giống trong các trung tâm, cơ sở, trang trại, tổ hợp và những kinh nghiệm về xây dựng vùng giống lợn nhân dân
/ 3000đ

  1. Công tác.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   636.4 L187T 1994
    ĐKCB: VV.000594 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG THÀNH TRUNG
     Sổ tay an toàn giao thông dùng cho khu vực nông thôn - miền núi / Trương Thành Trung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 231tr. : minh hoạ ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về tình hình trật tự an toàn giao thông ở khu vực nông thôn - miền núi; nhận biết một số hành vi vi phạm đặc trưng dẫn tới tai nạn thường diễn ra trên địa bạn nông thôn - miền núi; trích dẫn một số nội dung của pháp luật an toàn giao thông có liên quan trong lĩnh vực giao thông vận tải

  1. An toàn giao thông.  2. Sổ tay.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   363.12 TR749TT 2015
    ĐKCB: VV.006411 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT ANH
     Sổ tay mẹ và bé cùng học tiếng Anh/ / Việt Anh .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 179 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm 25 bài học với những chủ đề gần gũi, quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Phần mẫu câu thông dụng cung cấp cho mẹ và bé các mẫu câu dạng tự đặt câu hỏi và câu trả lời theo ý thích. Phần hội thoại là các tình huống trong hoạt động vui chơi của bé
/ 46000VNĐ

  1. Giao tiếp.  2. Sổ tay.  3. Tiếng Anh.
   428 A139V 2011
    ĐKCB: VV.005236 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay chăn nuôi gà / Nguyễn Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 134tr. : bảng, ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng. Phụ lục: tr. 100-134
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị
/ 14000đ

  1. Sổ tay.  2. Chăn nuôi.  3. .
   636.5 S577.TC 2004
    ĐKCB: VV.002779 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 231-233
  Tóm tắt: Trình bày giá trị dinh dưỡng, kinh tế sử dụng, đặc điểm và kĩ thuật trồng trọt các loại rau như cà chua, khoai tây, khoai môn, khoai sọ, cải bắp, su hào, súp lơ, dưa hấu, bí xanh..
/ 25000đ

  1. Sổ tay.  2. Quả.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   631.5 S577.TK 2005
    ĐKCB: VV.002682 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002686 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay công tác văn hóa thông tin - thể thao cơ sở .- Thái Bình : Sở Văn hóa Thông tin thế thao Thái Bình , 1997 .- 258tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công tác văn hóa văn nghệ ở cơ sở, nội dung, phương pháp công tác xây dựng nếp sống văn hóa
/ 8000đ

  1. Sổ tay.  2. Văn hóa quần chúng.
   XXX S577.TC 1997
    ĐKCB: VV.002245 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Sổ tay văn hóa Việt Nam / Đặng Đức Siêu .- H. : Lao động , 2006 .- 445 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách được triển khai theo tiến trình lịch sử và tập trung vào một số chủ đề trong tiến trình văn hoá Việt Nam, từ thời nguyên thuỷ tiền ử cho tới thời dựng nước và kỷ nguyên đại Việt, tài liệu được viết dưới dạng giản yếu.
/ 50000

  1. Sổ tay.  2. Việt Nam.  3. Văn hóa.
   390.09597 S377ĐĐ 2006
    ĐKCB: VV.002223 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay thành phần dinh dưỡng thức ăn gia súc Việt Nam .- H. : Nông nghiệp , 1992 .- 270tr ; 19cm
  1. Việt Nam.  2. Thức ăn gia súc.  3. dinh dưàng.  4. sổ tay.
   636.08 S450T 1992
    ĐKCB: VV.000889 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000888 (Sẵn sàng)  
9. Thức ăn gia súc Việt Nam : Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng .- H. : Nông nghiệp , 1992 .- 129tr ; 19cm
  1. Việt Nam.  2. Thức ăn gia súc.  3. dinh dưàng.  4. sổ tay.
   636.08 TH552Ă 1992
    ĐKCB: VV.000922 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000923 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 S450T 2004
    ĐKCB: VV.001659 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ ĐẮC THẮNG
     Sổ tay kinh tế kỹ thuật nuôi ong / Ngô Đắc Thắng .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa, bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 164 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở khoa học của nghề nuôi ong, công nghệ nuôi ong lấy mật, thức ăn và nuôi dưỡng đàn ong, hiệu quả kinh tế của nghề nuôi ong, bệnh ong và biện pháp điều trị...
/ 16.000đ

  1. Sổ tay.  2. Kinh tế chăn nuôi.  3. Ong mật.
   638.1 S450T 2004
    ĐKCB: VV.001658 (Sẵn sàng)  
12. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 156 tr. : Hình vẽ, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn phương pháp quản lý chuồng trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưàng các loại lợn. Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo giống có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai hướng nạc, lớn nhanh, tiêu tốn ít thức ăn trên 1 kg tăng trọng, nhiều công thức phối hợp thức ăn cho các loại lợn phù hợp với từng địa phương để tham khảo
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Sổ tay.
   I. Xuân Giao.
   636.4 S450T 1997
    ĐKCB: VV.001488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001489 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN, THẾ TỤC.
     Sổ tay người trồng vườn / Trần Thế Tục. .- In lần thứ 2. .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 184tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.180.
  Tóm tắt: Thực trạng vườn gia đình, nguyên nhân, phương hướng cải tạo để tăng nhanh thu nhập, nhân giống cây ăn quả, trồng và chăm sóc cây ăn quả trong vườn, Kỹ thuật trồng một số loại rau.
/ 7500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Nghề làm vườn.  3. Nông nghiệp.  4. Sổ tay.  5. Trồng trọt.
   635 T709.TT 1993
    ĐKCB: VV.000363 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000364 (Sẵn sàng)