150 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
ĐỖ HỒNG NGỌC Có một con mọt sách
: Dành cho độc giả dưới 11 tuổi
/ Đỗ Hồng Ngọc
.- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2020
.- 59tr. : tranh màu ; 19cm
Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên gần gũi, vui nhộn, nhẹ nhàng nhắc bé biết giữ mắt khoẻ, phòng tránh cận thị, biết giữ gìn vệ sinh và sức khoẻ cho cơ thể, tránh bị nhiễm giun sán và phòng tránh các tai nạn thường gặp ISBN: 9786043120943 / 58000đ
1. An toàn. 2. Giáo dục. 3. Sức khoẻ. 4. Trẻ em.
372.37 DHN.CM 2020
|
ĐKCB:
LD.001447
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.001448
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
NGUYỄN ĐÌNH LÂN Cẩm nang sức khỏe chia sẻ cùng cộng đồng
/ Nguyễn Đình Lân
.- Hà Nội : Chính trị Quốc gia;Y học , 2019
.- 96tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu trang bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 71-91 Tóm tắt: Chia sẻ các phương pháp phòng và chữa bệnh không dùng thuốc; áp dụng phương pháp luyện tập thể dục thể thao, xoa bóp, bấm huyệt, luyện yoga, sử dụng thực phẩm chức năng, các liệu pháp chăm sóc sức khỏe từ tinh dầu... / 31000đ
1. Phòng bệnh. 2. Chữa bệnh. 3. Sức khoẻ. 4. [Cẩm nang]
613 C120NS 2019
|
ĐKCB:
VV.002934
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Thể chất người Việt Nam từ 6 đến 60 tuổi đầu thế kỷ XXI
: Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030
.- H. : Thể dục thể thao , 2013
.- 280tr ; 27cm
Tóm tắt: Mục đích, nội dung và phương pháp điều tra thể chất người Việt Nam từ 6 - 60 tuổi. - Hướng dẫn khai thác số liệu điều tra thể chất người Việt Nam từ 6-60 tuổi / 212.000đ
1. Thể chất. 2. Việt Nam. 3. dân số. 4. sức khoẻ. 5. Thống kê.
315.97 TH875.TT 2013
|
ĐKCB:
LD.000646
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000647
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NISHI KATSUZO Những phương thức phục hồi sức khỏe theo tự nhiên
/ Nishi Katsuzo ; Trương Thị Thảo dịch
.- H. : Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2013
.- 174tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản về năng lượng tự nhiên-yếu tố quyết định sức khỏe con người, khả năng duy trì, làm mới, hay bị mất đi, làm hao mòn kiệt quệ cơ thể. Giới thiệu các bài tập khai thác nguồn năng lượng từ bàn tay, cảm xúc, suy nghĩ, chữa lành bệnh phục hồi sức khoẻ theo tự nhiên như: phục hồi sức khoẻ bằng những rung động năng lượng, nhờ sưởi ấm bằng năng lượng, chữa bệnh bằng màu sắc... / 70000đ
1. Dưỡng sinh. 2. Phục hồi. 3. Sức khỏe. 4. [Sách hướng dẫn]
I. Trương Thị Thảo.
613.7 K154S670Z420N 2013
|
ĐKCB:
LD.000555
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000556
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
THU QUỲNH. Dùng sữa đúng cách để sống khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn.
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 232 tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về sữa và lợi ích từ sữa, các loại sữa trong đời sống hàng ngày, thưởng thức các món ngon từ sữa, và vấn đề sữa cho phụ nữ mang thai, trẻ em và người cao tuổi. / 51000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sữa. 3. Sức khỏe.
613.2 QU991.T 2013
|
ĐKCB:
LD.000504
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000503
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
THU QUỲNH Bí quyết sử dụng ngũ cốc tốt cho sức khỏe
/ Thu Quỳnh biên soạn
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 223tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày tổng quan về ngũ cốc, giá trị dinh dưỡng, công dụng ngũ cốc nguyên hạt, các bài thuốc hay, cánh sử dụng ngũ cốc theo khoa học đem lại lợi ích cho sức khỏe. Giới thiệu các loại ngũ cốc trong cuộc sống hàng ngày trên hai phương diện thành phần dinh dưỡng và lợi ích sức khỏe, gồm: gạo lứt, lúa mì, gạo đen, kê, yến mạch,... / 49500đ
1. Dinh dưỡng. 2. Món ăn. 3. Ngũ cốc. 4. Sức khỏe.
613.2 QU991T 2013
|
ĐKCB:
LD.000489
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000490
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
PHẠM, NHẬT LINH Ung thư gan, phổi
/ Phạm Nhật Linh
.- H. : Hồng Đức , 2012
.- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
Tóm tắt: Tìm hiểu về ung thư gan, phổi, các yếu tố nguy cơ của ung thư gan, phổi; các triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị và các tác dụng phụ của điều trị. Một số kinh nghiệm đương đầu với bệnh ung thư gan, phổi... / 48000đ
1. Sức khỏe. 2. Chữa bệnh. 3. Ung thư. 4. |Ung thư gan| 5. |Phổi| 6. Chẩn đoán bệnh| 7. Điều trị|
616.99 L398PN 2012
|
ĐKCB:
LD.000119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000120
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
PHẠM, NHẬT LINH Ung thư dạ dày, ruột
/ Phạm Nhật Linh
.- H. : Hồng Đức , 2012
.- 231tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ những kiến thức cơ bản về bệnh ung thư dạ dày, nguyên nhân gây bệnh ung thư dạ dày, ruột, chế độ chăm sóc điều trị cho bệnh ung thư dạ dày, ruột... / 47000đ
1. Chữa bệnh. 2. Ung thư. 3. Sức khỏe. 4. |Dạ dày| 5. |Ruột| 6. Chẩn đoán bệnh|
616.99 L398PN 2012
|
ĐKCB:
LD.000115
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000116
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|