34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN CHU HỒI Biển, đảo Việt Nam - Những thông tin cơ bản
. T.3
: Khác thác, sử dụng biển Việt Nam / Nguyễn Chu Hồi
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2022
.- 223 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu 58 câu hỏi - đáp liên quan đến vấn đề khai thác, sử dụng biển, khái niệm về tài sản tự nhiên biển, bản chất của tài nguyên biển, lịch sử khai lấn biển ở Việt Nam, sử dụng các nguồn tài nguyên biển theo hướng bền vững, giữ gìn chất lượng môi trường biển, chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu, ngăn chặn xu thế ô nhiễm môi trường biển, phục hồi và bảo tồn các hệ sinh thái biển quan trọng... ISBN: 9786045782934
1. Sử dụng. 2. Biển. 3. Khai thác. 4. {Việt Nam} 5. [Sách hỏi đáp]
333.916409597 NCH.B3 2022
|
ĐKCB:
LD.001626
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRIỀU NGUYÊN Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 579tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 563-573 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao ISBN: 9786045003480
1. Sử dụng. 2. Tiếng Việt. 3. Ca dao. 4. Ngữ nghĩa. 5. Tu từ. 6. {Việt Nam}
495.922 T310HC 2013
|
ĐKCB:
DG.000910
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Sổ tay hướng dẫn xây dựng mô hình dịch vụ
: truy nhập máy tính và Internet công cộng cho thư viện cộng cộng và Bưu điện văn hóa xã
.- H. : Lao động , 2017
.- 120tr. : bảng ; 27cm
Dự án "Nâng cao khả năng sử dụng máy tính và truy nhập Internet cộng đồng tại Việt Nam". Chương trình đào tạo Duy trì bền vững chương trình truy nhập máy tính công cộng Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu mô hình dịch vụ truy nhập máy tính và Internet công cộng góp phần xây dựng nông thôn mới, Chính phủ điện tử - Công dân điện tử, xã hội học tập và tăng cường hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận TTTT tại Lào Cai, Nghệ An, quảng Nam và Đồng Tháp
1. Thư viện công cộng. 2. Internet. 3. Máy tính. 4. Sử dụng. 5. {Việt Nam} 6. [Bưu điện văn hoá xã] 7. |Bưu điện văn hoá xã|
027.40285 S450T 2017
|
ĐKCB:
VL.000360
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000361
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN ĐÌNH BỒNG Quản lý đất đai ở Việt Nam (1945-2010)
/ Nguyễn Đình Bồng chủ biên; Lê Thanh Khuyến, Vũ Văn Phúc,...
.- H. : Chính trị quốc gia , 2012
.- 278tr : minh hoạ, bảng ; 24cm
Phụ lục tr. 191 - 277 Tóm tắt: Quá trình quản lý đất đai của nước ta qua các thời kỳ trong lịch sử từ 1945 - 2010, các đề xuất để hoàn thiện quản lý đất đai trong thời gian tới, cung cấp 2 phụ lục về hiện trạng sử dụng đất ở các vùng miền và kinh nghiệm quản lý đất đai của một số nước trên thế giới có khả năng áp dụng cho Việt Nam
1. Sử dụng. 2. Đất đai. 3. Quản lí. 4. {Việt Nam}
I. Lê Thanh Khuyến. II. Vũ Văn Phúc.
346.59704 QU105LĐ 2012
|
ĐKCB:
VL.000155
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HÀ VĂN TÍNH Cẩm nang bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử gia dụng
/ Hà Văn Tính
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 132tr. : bảng, tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 130 Tóm tắt: Cung cấp những kĩ năng bảo trì và sử dụng các thiết bị điện và điện tử được sử dụng phổ biến trong các gia đình như: Các loại đèn chiếu sáng, ti vi, điều hoà không khí, tủ lạnh, máy giặt, lò vi sóng, bình nóng lạnh, nồi cơm điện, bàn là điện...
1. Bảo trì. 2. Điện dân dụng. 3. Thiết bị điện tử. 4. Sử dụng. 5. Thiết bị điện. 6. [Cẩm nang]
621.31042 T402HV 2015
|
ĐKCB:
VV.006593
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HOÀNG HỒNG Sử dụng Internet an toàn và hiệu quả
/ Hoàng Hồng
.- H. : Giao thông Vận tải , 2010
.- 311tr. : hình vẽ ; 21cm
Phụ lục: tr. 302 Tóm tắt: Giới thiệu về Internet và những chuẩn bị cần thiết trước khi cài đặt, kết nối Internet. Những nguy cơ tiềm ẩn và cách phòng chống. Bảo mật khi truy nhập Internet, sử dụng thư điện tử. Sử dụng Internet an toàn cho trẻ em / 39000đ
1. Tin học. 2. Sử dụng. 3. Kĩ năng. 4. Internet.
004.67 H607H 2010
|
ĐKCB:
VV.004612
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004613
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004614
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
HOÀNG HỒNG Sử dụng Internet an toàn và hiệu quả
/ Hoàng Hồng
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải , 2013
.- 232tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 221-224 Tóm tắt: Giới thiệu các kĩ năng cần thiết khi sử dụng Internet: những chuẩn bị cần thiết trước khi cài đặt, kết nối Internet; nguy cơ tiềm ẩn và cách phòng chống; vấn đề bảo mật khi truy nhập Internet và sử dụng thư điện tử cũng như việc sử dụng Internet an toàn cho trẻ em
1. Sử dụng. 2. An toàn. 3. Kĩ năng. 4. Internet. 5. Tin học.
004.67 H607H 2013
|
ĐKCB:
VV.002789
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
Hướng dẫn sử dụng hợp lý phân bón và thuốc trừ sâu
/ Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.
.- H. : Lao động , 2005
.- 87tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục : tr. 80 - 86 Tóm tắt: Khái niệm về phân bón và quá trình sử dụng phân bón ở nước ta; Định nghĩa và phân loại phân bón; Đặc điểm của phân bón; Phân bón và tưới tiêu nước,... / 10000đ
1. Phân bón. 2. Sử dụng. 3. Thuốc trừ sâu.
I. Chu, Thị Thơm,. II. Nguyễn, Văn Tó,. III. Phan, Thị Lài,.
631.8 H923.DS 2005
|
ĐKCB:
VV.002030
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
PHẠM, HIỆP. Sử dụng thuốc biệt dược kháng sinh
/ Phạm Hiệp, Vũ Ngọc Thúy.
.- H. : Y học , 1994
.- 321tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kháng sinh đang dùng và những kháng sinh mới đang có trên thị trường thế giới và trong nước, mỗi kháng sinh nêu rõ tính chất, tác dụng, chỉ định, liều dùng, chống chỉ định và những điều cần chú ý khi dùng. / 11000đ
1. Sử dụng. 2. Thuốc kháng sinh.
I. Vũ, Ngọc Thúy,.
615 S550D 1994
|
ĐKCB:
VV.001757
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001758
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TRẦN ĐÌNH LONG Sản xuất và sử dụng cỏ ngọt
/ Trần Đình Long, Mai Thị Phương Anh, Liakhovkin A. G.
.- H. : Nông nghiệp , 1996
.- 84 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguồn phân bổ, phân loại, đặc điểm thực vật, 1 số kết quả nghiên cứu cây cỏ ngọt ở Việt Nam, kỹ thuật trồng, sơ chế các sản phẩm từ cỏ ngọt và tiềm năng của việc gieo trồng cỏ ngọt hàng hoá và sản xuất chất ngọt Hoàng gia
1. Cỏ ngọt. 2. Sản xuất. 3. Sử dụng.
I. Mai Thị Phương Anh. II. Liakhovkin A. G..
635 S105X 1996
|
ĐKCB:
VV.001511
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|