Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HẢI PHẠM
     Từ điển bằng hình - Chữ cái & Số đếm : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 35tr. : ảnh ; 30cm.
/ 58000đ

  1. Từ điển.  2. Tiếng Anh.  3. Sách thiếu nhi.  4. Sách mẫu giáo.  5. |Chữ cái tiếng Anh|  6. |Số đếm tiếng Anh|  7. Tìm hiểu về số đếm tiếng Anh|  8. Tìm hiểu về chữ cái tiếng Anh|  9. Từ điển bằng hình|
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001240 (Sẵn sàng)  
2. HẢI PHẠM
     Từ điển bằng hình - Thế giới côn trùng và bò sát : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 35tr. : ảnh ; 30cm.
/ 58000đ

  1. Côn trùng.  2. Bò sát.  3. Sách song ngữ.  4. Tiếng Việt.  5. Từ điển.  6. |Thế giới côn trùng|  7. |Thế giới bò sát|  8. Từ điển bằng hình|
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001238 (Sẵn sàng)  
3. HẢI PHẠM
     Từ điển bằng hình - Khám phá ngôi nhà của bé : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 35tr. : ảnh ; 30cm.
/ 58000đ

  1. Nhà ở.  2. Sách song ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ điển.  5. |Từ điển bằng hình|  6. |Đồ vật trong nhà|  7. Khám phá ngôi nhà|
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001236 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển văn hóa cổ truyền dân tộc Tày / Hoàng Quyết chủ biên .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 260tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
/ 45000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc Tày.  3. Từ điển.  4. Văn học dân gian.  5. Văn hóa cổ truyền.  6. {Việt Nam}
   I. Hoàng Quyết.
   398.0959703 T550ĐV 2012
    ĐKCB: DG.000533 (Sẵn sàng)  
5. THẠCH PHƯƠNG
     Từ điển Sài Gòn Thành phố hồ Chí Minh : Kỷ niệm 310 năm sài gòn - TP. Hồ Chí Minh hình thành và phát triển (1698-2008) / Lê Trung Hoa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008 .- 1148 tr ; 26cm.
  Tóm tắt: Cung cấp thông tin về các địa danh, quá trình hình thành và phát triển của Sài Gòn từ 1698-2008
/ 250.000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Từ điển.  3. Địa lí.  4. {Việt Nam}
   I. Thạch Phương.   II. Lê Trung Hoa.
   915.97790033 T550Đ 2008
    ĐKCB: VL.000260 (Sẵn sàng)  
6. Từ điển bách khoa Việt Nam . T.1 : A - Đ .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Từ điển Bách khoa , 2007 .- 1204tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 4 vạn mục từ thuộc 40 chuyên ngành văn hóa, khoa học kỹ thuyaatj Việt Nam và thế giới

  1. Bách khoa thư.  2. Từ điển.  3. Việt Nam.
   039.95922 T550ĐB 2007
    ĐKCB: VL.000251 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TUẾ
     Đại từ điển Việt - Anh = Vietnamese - English dictionary: Khoảng 350.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Diệu Thu .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 3188tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Quốc gia Hà Nội
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ tiếng Việt, tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
/ 449000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Thị Diệu Thu.   II. Nguyễn Tiến Dũng.
   495.9223 Đ103TĐ 2007
    ĐKCB: VL.000077 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, LÂN
     Từ điển thành ngữ & tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn học , 2010 .- 450tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
/ 68000đ

  1. Từ điển.  2. Thành ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Tục ngữ.  5. |Văn học dân gian|
   495.9223 L209N 2010
    ĐKCB: VV.006350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006351 (Sẵn sàng trên giá)  
9. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh chủ biên .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2009 .- 302tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 288-302
/ 52000đ

  1. Từ điển.  2. Văn hoá.  3. Việt Nam.  4. Nhân vật.
   I. Vũ Ngọc Khánh.
   306.09597 T550Đ 2009
    ĐKCB: VV.004207 (Sẵn sàng)  
10. VŨ NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hoá Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh chủ biên .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2009 .- 246tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 234-246
/ 49000đ

  1. Từ điển.  2. Văn hoá.  3. Việt Nam.  4. Nhân vật.
   I. Vũ Ngọc Khánh.
   306.09597 T550Đ 2009
    ĐKCB: VV.004206 (Sẵn sàng)  
11. QUANG HÙNG
     Từ điển Tiếng Việt / Quang Hùng, Hoàng Long, Minh Nguyệt, gia Huy. BS .- H. : Từ điển bách khoa , 2007 .- 911tr. ; 19 cm. .- (Khoa học- xã hội- nhân văn viện ngôn ngữ)
   Đây là cuốn sách cần thiết cho những người tìm hiểu, học tập, trau dồi Tiếng Việt
  Tóm tắt: Giải thích ngắn gọn, rõ ràng các từ vựng Tiếng Việt thông dụng hiện nay và được sắp xếp theo vần chữ cái
/ 38000đ

  1. Từ điển.  2. Tiếng Việt.  3. {Việt Nam}
   495.9223 T550Đ 2007
    ĐKCB: VV.003572 (Sẵn sàng)