Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐỖ THỊ TẤC
     Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu / B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 891tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
   ISBN: 9786047027712

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Thái.  3. Từ vựng.  4. {Lai Châu}
   I. Hà Mạnh Phong.
   495.91014 DTT.TV 2020
    ĐKCB: DG.001788 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. LÒ VĂN CHIẾN
     Từ vựng Pu Nả - Việt ở vùng Tam Đường Lai Châu : Nghiên cứu / Lò Văn Chiến .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 411tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiêp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống từ vựng của người dân tộc Pu Nả trong tương quan so sánh với tiếng Việt phổ thông ở vùng Tam Đường Lai Châu
   ISBN: 9786049721380

  1. Từ vựng.  2. Dân tộc Pú Nả.  3. {Lai Châu}
   495.911 LVC.TV 2018
    ĐKCB: DG.001645 (Sẵn sàng)  
3. LÊ, MINH NGUYỆT
     Từ vựng và cấu trúc tiếng Anh thông dụng / Lê Minh Nguyệt: Tổng hợp & biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2012 .- 239tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Tâp hợp hơn 3000 từ vựng thường dùng nhất trong tiếng Anh được sắp xếp theo trật tự A, B,C,.. và giới thiệu gần 2500 cấu trúc tiếng Anh phổ biến
/ 44000đ

  1. Cấu trúc.  2. Từ vựng.  3. Ngôn ngữ.  4. Tiếng anh.  5. |Từ vựng tiếng Anh|  6. |Cấu trúc tiếng Anh|
   428 NG832LM 2012
    ĐKCB: LD.000348 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000349 (Sẵn sàng trên giá)  
4. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
     Bài tập từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm / Nguyễn Phương Mai .- H. : Bách khoa Hà nội , 2011 .- 327tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các bài tập về nối từ vựng với định nghĩa phù hợp, điền vào chỗ trống với các từ cho sẵn, cách cấu tạo từ, trắc nghiệm về cách sử dụng từ đúng nhất. Có kèm phần đáp án
/ 18600đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. Từ vựng.
   420.76 M113NP 2011
    ĐKCB: VV.005233 (Sẵn sàng)  
5. TẠ QUANG HUY
     Để các em học giỏi Từ vựng tiếng Anh : Phương pháp trực quan- minh họa . T.1 / Tạ Quang Huy .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 353tr. ; 20cm
/ 39000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Từ vựng.  3. Ngôn ngữ.
   428 TH919VC 2006
    ĐKCB: VV.003392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003393 (Sẵn sàng)  
6. MAUPASSANT, GUY DE
     Chiếc vòng cổ kim cương = The diamon necklace / Guy de Maupassant ; Ngô Bích Thuận dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 99tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Tiếng Pháp.  2. Văn học cận đại.  3. Từ vựng.  4. {Pháp}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Ngô Bích Thuận.
   843 D240MG 2005
    ĐKCB: VV.002756 (Sẵn sàng)  
7. DIKENS, CHARLES
     Bài hát mừng giáng sinh = A Christmas Carol / Charles Dikens ; Song Hà dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 75tr. ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ

  1. Từ vựng.  2. Tiếng Anh.  3. Văn học cận đại.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Song Hà.
   823 CH100RL240SD 2005
    ĐKCB: VV.002755 (Sẵn sàng)  
8. VŨ, BẰNG.
     Nói có sách : Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống / Vũ Bằng. .- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm.
/ 16000đ

  1. Giải thích.  2. Tiếng Việt.  3. Từ vựng.
   495.92281 N428C 1995
    ĐKCB: VV.001172 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, VĂN BẢO,
     Từ và ngữ Hán Việt : Trong sách văn phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12 / Nguyễn Văn Bảo. .- H. : Văn học , 1992 .- 258tr. ; 22cm .- (Tủ sách "Mọi nhà")
/ 13500đ

  1. Từ Hán Việt.  2. Từ vựng.
   495.9227 B148,NV 1992
    ĐKCB: VV.000193 (Sẵn sàng)