Tìm thấy:
|
1.
ĐỖ THỊ TẤC Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu
/ B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 891tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt ISBN: 9786047027712
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Thái. 3. Từ vựng. 4. {Lai Châu}
I. Hà Mạnh Phong.
495.91014 DTT.TV 2020
|
ĐKCB:
DG.001788
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
LÒ VĂN CHIẾN Từ vựng Pu Nả - Việt ở vùng Tam Đường Lai Châu
: Nghiên cứu
/ Lò Văn Chiến
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018
.- 411tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiêp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống từ vựng của người dân tộc Pu Nả trong tương quan so sánh với tiếng Việt phổ thông ở vùng Tam Đường Lai Châu ISBN: 9786049721380
1. Từ vựng. 2. Dân tộc Pú Nả. 3. {Lai Châu}
495.911 LVC.TV 2018
|
ĐKCB:
DG.001645
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
8.
VŨ, BẰNG. Nói có sách
: Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống
/ Vũ Bằng.
.- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm. / 16000đ
1. Giải thích. 2. Tiếng Việt. 3. Từ vựng.
495.92281 N428C 1995
|
ĐKCB:
VV.001172
(Sẵn sàng)
|
| |
|