Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN MẠNH GIANG
     Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 152tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các cán bộ thú y cơ sở: Các loại vacxin, các loại kháng sinh và những điều cần biết khi sử dụng; chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp của vật nuôi như bệnh do virus, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh sản khoa và các bệnh khác
   ISBN: 9786045721827

  1. Thú y.  2. Cán bộ cơ sở.
   636.089 S450TC 2015
    ĐKCB: LD.001000 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 202-203
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh
/ 45000đ

  1. Thú y.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Gia súc.  4. Điều trị.  5. Phòng bệnh.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Xuân Dương.   II. Phạm Quang Thái.
   636.089 L187PS 2009
    ĐKCB: VV.004621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004622 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004623 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NGỌC PHỤC
     Công tác thú y trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Ngọc Phục .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi gia súc.  2. Lợn.  3. Lợn nái.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.  5. Thú y.
   XXX PH709NN 2005
    ĐKCB: VV.002715 (Sẵn sàng)  
4. VÕ, VĂN NINH.
     Kháng sinh trong thú y / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát, cơ chế tác dụng và cách dùng kháng sinh, phổ khuẩn kháng của kháng sinh, phối hợp kháng sinh để trị triệu, các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu lực kháng sinh khi sử dụng, sự đề kháng của vi trùng với kháng sinh...
/ 14000đ

  1. Kháng sinh.  2. Thú y.
   636.089 KH106S 2001
    ĐKCB: VV.001519 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001536 (Sẵn sàng)  
5. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Động vật nuôi.  3. Điều trị.  4. Thú y.
   I. Nguyễn Huy Đăng.   II. Trần Đức Hạnh.   III. Hoàng Văn Hoan.   IV. Phạm Sỹ Lăng.   V. Nguyễn Hữu Quán.
   636.089 B256S
    ĐKCB: VV.006099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006100 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 154tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bệnh sinh sản do dinh dưỡng (không lây) ở gia cầm, bệnh sinh sản gây ra hoặc kế phát từ các bệnh do virus-vi khuẩn, bệnh sinh sản do ký sinh trùng và vi nấm.
/ 48000đ

  1. Bệnh sản khoa.  2. Bệnh gia cầm.  3. Thú y.
   I. Phạm Ngọc Thạch.   II. Trần Đức Hạnh.
   636.089 B256S
    ĐKCB: VV.006097 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006098 (Sẵn sàng)  
7. PHÙNG ĐỨC TIẾN
     Nghề chăn nuôi ngan an toàn sinh học / Phùng Đức Tiến, Lê Thị Nga .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 48tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Trình bày an toàn sinh học trong chăn nuôi ngan, thức ăn, nước uống dùng trong chăn nuôi ngan, phương thức, dụng cụ chăn nuôi ngan. Giới thiệu cách chọn ngan giống, kĩ thuật nuôi ngan Pháp sinh sản, ngan thương phẩm và qui trình thú y phòng bệnh cho ngan
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. Ngan.  4. Thú y.
   I. Lê Thị Nga.
   636.5 T361PĐ 2008
    ĐKCB: VV.005409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005411 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ KIM TUYÊN
     Nghề nuôi bò thịt / Đỗ Kim Tuyên, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 80tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học của bò thịt, các loại giống bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi, vỗ béo bò thịt. ...

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Giống.  4. Thú y.
   I. Hoàng Kim Giao.   II. Hoàng Thị Thiên Hương.
   636.2 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005399 (Sẵn sàng)  
9. PHÙNG QUỐC QUẢNG
     Nghề nuôi bò sữa / Phùng Quốc Quảng .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 76tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình bò sữa, lợi ích của nghề nuôi bò sữa. Cách chọn bò sữa. ... và một số phương pháp phòng và chữa bệnh thông thường cho bò sữa
/ 20000đ

  1. Bò sữa.  2. Chăn nuôi.  3. Giống.  4. Thú y.
   636.5 NGH250N 2011
    ĐKCB: VV.005394 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005396 (Sẵn sàng)  
10. PHÙNG ĐỨC TIẾN
     Nghề chăn nuôi gà hướng trứng / Phùng Đức Tiến, Nguyễn Quý Khiêm, Lê Thị Thu Hiền .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 60tr ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Giới thiệu nghề chăn nuôi gà hướng trứng, một số giống và kỹ thuật chăn nuôi. Cách phòng, điều trị một số bệnh thường gặp ở gia cầm

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. .  4. Thú y.
   I. Lê Thị Thu Hiền.   II. Nguyễn Quý Khiêm.
   636.5 NGH250C 2011
    ĐKCB: VV.005361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005362 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005363 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»