8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
TRẦN, VĂN TAM Thiên văn lịch pháp
: Lịch thế kỷ 21 (1984-2100) & năm đầu của các thế kỷ sau (2200-3000) có tính nhật thực, nguyệt thực
/ Trần Văn Tam
.- H. : Văn hoá thông tin , 2010
.- 736tr ; 24cm.
Tóm tắt: Quan niệm về vũ trụ, thiên hà; Các chòm sao cơ sở của lịch pháp; Giới thiệu 12 chòm Sao Hoàng đạo, hệ mặt trời, Hệ Nhị phân bát cú và mô hình vũ trụ; Những khái niệm cơ bản về lịch; lịch pháp; Lịch thế kỷ 21 và các năm đầu của các thế kỷ sau (2200-3000) có tính nhật thực, nguyệt thực. / 159000đ
1. Niên đại. 2. Thời gian. 3. Lịch. 4. Thiên văn. 5. [Nhật thực] 6. |Nhật thực| 7. |Nguyệt thực|
529 TH305VL 2010
|
ĐKCB:
VL.000434
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
BÙI ĐỨC LUẬN Khám phá thời gian
/ Bùi Đức Luận b.s.
.- H. : Dân trí , 2014
.- 255tr. ; 21cm .- (Không gian và thời gan)
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về thời gian: đơn vị đo thời gian; lịch; tuổi thọ con người; định tuổi cổ vật và thuyết tiến hoá. Quan điểm của các nhà lịch sử và địa chất về thời gian
1. Khám phá. 2. Thời gian.
304.237 L689BĐ 2014
|
ĐKCB:
VV.006797
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006798
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÊ QUỐC HÀM Chọn thời gian cho công việc theo tuổi
: Tra cứu và vận dụng
/ Lê Quốc Hàm
.- H. : Hồng Đức , 2013
.- 159tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
Thư mục: tr. 157 Tóm tắt: Luận giải chung về cách chọn thời gian tốt, xấu cũng như phương pháp chọn thời gian cho từng công việc cụ thể: hôn nhân, xây cất, khám chữa bệnh, tang ma, nghề nông... / 30000đ
1. Tử vi. 2. Thời gian. 3. Công việc.
133.55 CH430T
|
ĐKCB:
VV.005829
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005830
(Sẵn sàng)
|
| |
|