Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HUYỀN LINH
     250 món ăn ngon được nhiều người ưa thích / Huyền Linh: Biên soạn .- H. : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 238tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguyên liệu, cách chế biến các món canh, xào, luộc, gỏi, trộn, nộm. Cách làm các món dưa, cà muối, mắm,...
/ 42000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Nội trợ.  5. |Dạy nấu ăn|  6. |Học nấu ăn|  7. Chế biến món ăn|
   641.6 L398H 2012
    ĐKCB: LD.000340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000341 (Sẵn sàng)  
2. Canh dưỡng sinh trị bệnh / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 227tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia giảm, cách làm và công dụng của một số món canh dưỡng sinh trị bệnh:.
/ 46000đ

  1. Món ăn.  2. Chữa bệnh.  3. Liệu pháp ăn uống.  4. Thức ăn.  5. |Canh dưỡng sinh|  6. |Điều trị|  7. Món ăn chữa bệnh|
   I. Tào Nga.
   613.2 C139.DS 2012
    ĐKCB: LD.000065 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000066 (Sẵn sàng)  
3. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.006222 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006223 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.1 : Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình, Bùi Văn Chính.. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 643tr. : minh hoạ ; 21cm
   Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kĩ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm như: chọn giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng gia súc, gia cầm, thức ăn, phòng chống độc tố trong thức ăn và một số kĩ thuật chăn nuôi các giống lợn
/ 51000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chọn giống.  3. Lợn.  4. Thức ăn.  5. Sinh sản.  6. [Sách tra cứu]
   I. Hoàng Kim Giao.   II. Trần Đình Miên.   III. Nguyễn Văn Thiện.   IV. Vũ Ngọc Tý.
   636.4 C205.NC 2006
    ĐKCB: VV.004648 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004650 (Sẵn sàng)  
5. MINH PHƯƠNG.
     Những điều không nên trong bữa ăn hàng ngày / Minh Phương biên soạn. .- H. : Lao động , 2009 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những điều không nên trong bữa ăn. Những điều cấm kị trong cuộc sống.
/ 30500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Chế độ ăn uống.  3. Thức ăn.
   613.7 PH919.M 2009
    ĐKCB: VV.004135 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ
/ 28000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.932 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.004322 (Sẵn sàng)  
7. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2 K953.TT 2009
    ĐKCB: VV.004310 (Sẵn sàng)  
8. SATTILARY, ANTHONY J.
     Sống khoẻ theo tự nhiên / Anthony J. Sattilary; Lê Hà Lộc dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2018 .- 329tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Anh: Living well naturally
  Tóm tắt: Trình bày chế độ ăn uống hợp lý, lành mạnh, các bài tập thể dục, sức mạnh của tâm trí cũng ảnh hưởng đến niềm tin để có được một sức khoẻ tốt; bên cạnh đó công thức nấu các món ăn

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Thức ăn.  3. Sách thường thức.
   I. Lê Hà Lộc.
   
    ĐKCB: VV.004046 (Sẵn sàng)  
9. LƯU KỶ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt ở hộ gia đình / Lưu Kỷ, Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 159tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống những câu hỏi - đáp về kĩ thuật chăn nuôi lợn thịt từ việc thăm dò bối cảnh kinh tế, công tác chọn giống, công nghệ chuồng trại, thức ăn, vệ sinh và phòng ngừa, điều trị một số bệnh thường gặp
/ 29000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Lợn thịt.
   I. Đào Lệ HằngDịch.
   363.4 K952L 2008
    ĐKCB: VV.003744 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214LH 2008
    ĐKCB: VV.003743 (Sẵn sàng)  
11. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.003741 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 GI-146NX 2008
    ĐKCB: VV.003734 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT PHƯƠNG
     Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / B.s.: Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 378tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh
/ 45000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. Thức ăn.  4. Ăn uống.  5. |Kiêng kị|
   I. Đức Việt.   II. Võ Quỳnh.
   613.2 PH919V 2008
    ĐKCB: VV.003333 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, VĂN ĐỨC.
     Cẩm nang dùng thuốc bổ và thức ăn bổ / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo, Nông Thúy Ngọc. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 420tr. ; 21cm
/ 59000đ

  1. Thức ăn.  2. Thuốc bổ.  3. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn, Mạnh Đạo..   II. Nông, Thúy Ngọc..
   615.8 Đ874.NV 2008
    ĐKCB: VV.003305 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT PHƯƠNG
     Bách khoa những điều kiêng kỵ trong ăn uống / B.s.: Việt Phương, Võ Quỳnh, Đức Việt .- H. : Lao động Xã hội , 2007 .- 467tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về kiêng kị và cấm kị trong ăn uống, thức ăn nào tương khắc với nhau, khi gia công chế biến phải chú ý gì để không sinh độc tố, trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi phải tránh những đồ ăn uống nào và việc kiêng kị đối với từng loại bệnh
/ 50000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Sức khoẻ.  3. Thức ăn.  4. Ăn uống.  5. |Kiêng kị|
   I. Đức Việt.   II. Võ Quỳnh.
   613.2 PH919V 2007
    ĐKCB: VV.003149 (Sẵn sàng)  
16. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 L752BĐ 2005
    ĐKCB: VV.002772 (Sẵn sàng)  
17. Hỏi đáp về thức ăn cho Gà - Vịt - Lợn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2002 .- 184tr ; 19cm
/ 22.000đ

  1. vịt.  2. .  3. gia cầm.  4. thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   636.5 H538.ĐV 2002
    ĐKCB: VV.002708 (Sẵn sàng)  
18. NGUYÊN NGỌC
     Món ăn giàu dinh dưỡng có tác dụng chữa bệnh / Nguyên Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 299tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác dụng chữa bệnh và cách chế biến các món ăn giúp ôn thận, bổ dương, mạnh gân cốt, bổ huyết, ích can, khử phong, trừ thấp, thanh nhiệt, nhuận phế, tiêu đàm, giáng áp
/ 33000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Điều trị.
   641.8 NG508N 2007
    ĐKCB: VV.002074 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN KHẮC KHOÁI
     Phương pháp khoa học giảm béo phì / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 281tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, sự nguy hại của béo phì; Giới thiệu các phương pháp khoa nhọc giảm béo phì; dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày và dinh dưỡng dành cho người béo phì
/ 30000đ

  1. Bệnh béo.  2. Thức ăn.  3. Điều trị.
   613 KH443NK 2006
    ĐKCB: VV.002057 (Sẵn sàng)  
20. BÙI, ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 280tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê, Hồng Mận,.
   636.5 L752.BĐ 1996
    ĐKCB: VV.000530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000529 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»