Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ THỊ TẤC
     Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu / B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 891tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
   ISBN: 9786047027712

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Thái.  3. Từ vựng.  4. {Lai Châu}
   I. Hà Mạnh Phong.
   495.91014 DTT.TV 2020
    ĐKCB: DG.001788 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HOÀNG VĂN HÀNH
     Thành ngữ học tiếng Việt / Hoàng Văn Hành .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 345-352
  Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt
   ISBN: 9786049028342

  1. Thành ngữ học.  2. Tiếng Việt.
   495.922 TH107NH 2015
    ĐKCB: DG.001079 (Sẵn sàng)  
3. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt / Triều Nguyên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 579tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 563-573
  Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao
   ISBN: 9786045003480

  1. Sử dụng.  2. Tiếng Việt.  3. Ca dao.  4. Ngữ nghĩa.  5. Tu từ.  6. {Việt Nam}
   495.922 T310HC 2013
    ĐKCB: DG.000910 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. ĐINH THỊ TRANG
     Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 351tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng
   ISBN: 9786045375174

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. {Đà Nẵng}  4. [Nghề biển]  5. |Nghề biển|
   495.922014 T550NN 2016
    ĐKCB: DG.000768 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 193tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr, 187
  Tóm tắt: Tổng quan về cách nói và sự biến bẻ tiếng nói, sự biến hoá của một số từ/tiếng, sự biểu tỏ cách nói thể hiện qua trạng thái tình cảm, tâm lí, những cách nói đặc trưng, cách nói và kiểu cười cũng như sự cần thiết trong việc giữ gìn sự trong sáng của ngôn ngữ Nam Bộ
   ISBN: 9786045015360

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Nam Bộ}
   495.9227 S550BT 2014
    ĐKCB: DG.000706 (Sẵn sàng)  
6. HẢI PHẠM
     Từ điển bằng hình - Thế giới côn trùng và bò sát : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 35tr. : ảnh ; 30cm.
/ 58000đ

  1. Côn trùng.  2. Bò sát.  3. Sách song ngữ.  4. Tiếng Việt.  5. Từ điển.  6. |Thế giới côn trùng|  7. |Thế giới bò sát|  8. Từ điển bằng hình|
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001238 (Sẵn sàng)  
7. HẢI PHẠM
     Từ điển bằng hình - Khám phá ngôi nhà của bé : Song ngữ Anh - Việt / Hải Phạm .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2020 .- 35tr. : ảnh ; 30cm.
/ 58000đ

  1. Nhà ở.  2. Sách song ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ điển.  5. |Từ điển bằng hình|  6. |Đồ vật trong nhà|  7. Khám phá ngôi nhà|
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001236 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Từ điển bằng hình - Hoa, quả, rau củ : Song ngữ Việt - Anh : Dành cho trẻ từ 0 - 6 tuổi / Tịnh Lâm b.s. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Kim Đồng , 2020 .- 31tr. : ảnh màu ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ Việt - Anh về hoa, quả, rau củ có tranh minh hoạ dành cho trẻ mầm non
   ISBN: 9786042161466 / 90000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Hoa quả.  4. Rau.  5. Củ.  6. [Sách mẫu giáo]
   I. Tịnh Lâm.
   372.21 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001230 (Sẵn sàng)  
9. MINH TUỆ
     Từ điển bằng hình - Động vật dưới nước : Song ngữ Anh - Việt / Minh Tuệ b.s. .- H. : Văn học , 2020 .- 31tr. : ảnh màu ; 30cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ vựng tiếng Anh và tiếng Việt về các loài động vật dưới nước có kèm theo ảnh minh hoạ dành cho trẻ em
   ISBN: 9786043072716 / 58000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Động vật dưới nước.  3. Tiếng Việt.  4. [Sách thiếu nhi]
   495.922317 T550ĐB 2020
    ĐKCB: LD.001227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001228 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN SĨ HUỆ
     Sổ tay các từ phương ngữ Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 259tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương ngữ dùng ở tỉnh Phú Yên được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái
   ISBN: 9786045014776

  1. Phương ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. {Phú Yên}
   495.9227 S450TC 2014
    ĐKCB: DG.000625 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.2 : Bổ sung từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 967tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 917-960
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
/ 95000đ

  1. Thư tịch cổ.  2. Từ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306VT 2011
    ĐKCB: DG.000337 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.2 : Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2010 .- 1044tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
   ISBN: 9786045000670 / 104000

  1. Thư tịch cổ.  2. Tiếng Việt.  3. Từ ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.92201 T306VT 2010
    ĐKCB: DG.000336 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.2, Q.1 : Bổ sung từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 693tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 80000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Thư tịch cổ.  3. Tiếng Việt.  4. Việt Nam.
   495.9227 T306VT 2010
    ĐKCB: DG.000335 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN THẠCH GIANG
     Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam . T.1, Q.1 : Từ vần A-K / Nguyễn Thạch Giang .- Hà Nội : Văn hóa thông tin , 2010 .- 920tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong các áng văn thời trước như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ....

  1. Tiếng Việt.  2. {Việt Nam}  3. [Ngôn ngữ]  4. |Ngôn ngữ|  5. |Thành ngữ|
   495.92201 T306VT 2010
    ĐKCB: DG.000334 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN TÚ
     Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình / Nguyễn Tú .- H. : Lao động , 2011 .- 367tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 364-365
  Tóm tắt: Từ điển phương ngữ của người dân Quảng Bình và tiếng Việt, có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C...
   ISBN: 9786045900215

  1. Tiếng Việt.  2. Phương ngữ.  3. {Quảng Bình}
   495.9223 S450TL 2011
    ĐKCB: DG.000201 (Sẵn sàng)  
16. LÊ TRUNG HOA
     Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học / Lê Trung Hoa .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011 .- 246tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học
   ISBN: 9786046400479

  1. Tiếng Việt.  2. Địa danh.  3. Văn học.  4. Nguồn gốc.  5. {Nam Bộ}
   495.922 T310HN 2011
    ĐKCB: DG.000153 (Sẵn sàng)  
17. Luyện từ và câu tiếng Việt tiểu học 2 : Dùng cho học sinh lớp 2 tự đọc và tự học, ôn luyện vươn lên học khá, học giỏi / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Thị Hoài, Thái Thanh Vân... .- In lần thứ 3 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 104tr. : bảng ; 24cm
/ 23000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 2.  3. Bài tập.
   I. Hoàng Ngọc Hương.   II. Tạ Đức Hiền.   III. Nguyễn Thị Hoài.   IV. Thái Thanh Vân.
   372.61 L527TV 2012
    ĐKCB: VL.000716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000717 (Sẵn sàng)  
18. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 178tr. ; 24cm
/ 39.00đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ250HT 2014
    ĐKCB: VL.000704 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000705 (Sẵn sàng)  
19. TẠ ĐỨC HIỀN,
     Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông: Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 184tr. : bảng ; 24cm
/ 39.500đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.
   807 Đ250HT 2014
    ĐKCB: VL.000702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000703 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN TUẾ
     Đại từ điển Việt - Anh = Vietnamese - English dictionary: Khoảng 350.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Diệu Thu .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 3188tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Quốc gia Hà Nội
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ tiếng Việt, tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
/ 449000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Thị Diệu Thu.   II. Nguyễn Tiến Dũng.
   495.9223 Đ103TĐ 2007
    ĐKCB: VL.000077 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»