Tìm thấy:
|
1.
ĐỖ THỊ TẤC Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu
/ B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 891tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt ISBN: 9786047027712
1. Tiếng Việt. 2. Tiếng Thái. 3. Từ vựng. 4. {Lai Châu}
I. Hà Mạnh Phong.
495.91014 DTT.TV 2020
|
ĐKCB:
DG.001788
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HOÀNG VĂN HÀNH Thành ngữ học tiếng Việt
/ Hoàng Văn Hành
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 345-352 Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt ISBN: 9786049028342
1. Thành ngữ học. 2. Tiếng Việt.
495.922 TH107NH 2015
|
ĐKCB:
DG.001079
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TRIỀU NGUYÊN Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt
/ Triều Nguyên
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 579tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 563-573 Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao ISBN: 9786045003480
1. Sử dụng. 2. Tiếng Việt. 3. Ca dao. 4. Ngữ nghĩa. 5. Tu từ. 6. {Việt Nam}
495.922 T310HC 2013
|
ĐKCB:
DG.000910
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐINH THỊ TRANG Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 351tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng ISBN: 9786045375174
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. {Đà Nẵng} 4. [Nghề biển] 5. |Nghề biển|
495.922014 T550NN 2016
|
ĐKCB:
DG.000768
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN HỮU HIỆP Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ
/ Nguyễn Hữu Hiệp
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 193tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Thư mục: tr, 187 Tóm tắt: Tổng quan về cách nói và sự biến bẻ tiếng nói, sự biến hoá của một số từ/tiếng, sự biểu tỏ cách nói thể hiện qua trạng thái tình cảm, tâm lí, những cách nói đặc trưng, cách nói và kiểu cười cũng như sự cần thiết trong việc giữ gìn sự trong sáng của ngôn ngữ Nam Bộ ISBN: 9786045015360
1. Tiếng Việt. 2. Phương ngữ. 3. {Nam Bộ}
495.9227 S550BT 2014
|
ĐKCB:
DG.000706
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.2, Q.2
: Bổ sung từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 967tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 917-960 Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y / 95000đ
1. Thư tịch cổ. 2. Từ ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. {Việt Nam}
495.92201 T306VT 2011
|
ĐKCB:
DG.000337
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.2
: Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang
.- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2010
.- 1044tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y ISBN: 9786045000670 / 104000
1. Thư tịch cổ. 2. Tiếng Việt. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 T306VT 2010
|
ĐKCB:
DG.000336
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
NGUYỄN TÚ Sổ tay lời ăn tiếng nói Quảng Bình
/ Nguyễn Tú
.- H. : Lao động , 2011
.- 367tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 364-365 Tóm tắt: Từ điển phương ngữ của người dân Quảng Bình và tiếng Việt, có kèm theo ví dụ minh hoạ và giải thích ngữ nghĩa, được sắp xếp theo trật tự A, B, C... ISBN: 9786045900215
1. Tiếng Việt. 2. Phương ngữ. 3. {Quảng Bình}
495.9223 S450TL 2011
|
ĐKCB:
DG.000201
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
LÊ TRUNG HOA Tìm hiểu nguồn gốc địa danh Nam Bộ và tiếng Việt văn học
/ Lê Trung Hoa
.- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2011
.- 246tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, ngữ nghĩa các thành tố cấu tạo nên tên của một số địa danh vùng Nam Bộ; những nguyên nhân làm thay đổi và sai lệnh một số địa danh Việt Nam do các nhóm nguyên nhân xã hội, nhóm ngôn ngữ. Vấn đề dịch các địa danh thuần Việt ở Nam Bộ từ các văn bản Hán. Trình bày một số yếu tố mờ nghĩa và mất nghĩa trong tiếng Việt hiện đại, cách dùng từ, các phụ từ, từ cổ gốc Pháp, hiện tượng dị hoá trong một số từ ngữ song tiết tiếng Việt, hiện tượng biến đổi ngữ âm, mượn âm... của tiếng Việt trong văn học ISBN: 9786046400479
1. Tiếng Việt. 2. Địa danh. 3. Văn học. 4. Nguồn gốc. 5. {Nam Bộ}
495.922 T310HN 2011
|
ĐKCB:
DG.000153
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|