20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
PHAN, VĂN CHIÊU. Ăn uống phòng trị bệnh ung thư
/ Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải.
.- Huế : Thuận Hóa , 2009
.- 226tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy. / 34000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phòng bệnh. 3. Trị bệnh. 4. Ung thư.
I. Thiếu Hải..
616.99 CH377.PV 2009
|
ĐKCB:
VV.004125
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa tay
/ Người dịch: Lộc Hà ...[và những người khác].
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004
.- 200tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, cơ chế tác dụng, các huyệt vị và các thủ pháp thường dùng, xác định và phối huyệt, các thủ pháp thao tác và tiến hành xoa bóp bàn tay chữa hơn 60 loại bệnh thường gặp. / 21000đ
1. Dưỡng sinh. 2. Mát xa. 3. Tay. 4. Thực hành. 5. Trị bệnh.
I. Lộc Hà,.
615.8 D922.ST 2004
|
ĐKCB:
VV.002671
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN, HỮU THỤY. Rau xanh chữa bệnh
/ Nguyễn Hữu Thụy biên soạn.
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 167tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn, sử dụng, chế biến rau xanh thành các món để chữa một số bệnh thông thường như: tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viêm loét dạ dày, giảm béo, làm đẹp.. / 25000đ
1. Rau xanh. 2. Trị bệnh.
615.8 TH809.NH 2007
|
ĐKCB:
VV.002459
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002460
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN, HUY PHAN. Sử dụng thuốc nam trong gia đình
/ Nguyễn Huy Phan biên soạn.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007
.- 320tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc nam; Những bệnh thường gặp & bài thuốc phòng chữa; Những chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ; Những chứng bệnh thường gặp ở trẻ em. / 33000đ
1. Đông y. 2. Thuốc nam. 3. Trị bệnh.
615.8 S550D 2007
|
ĐKCB:
VV.002025
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
TÀO, KHẮC LAN. Món ăn chữa bệnh
/ Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch.
.- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 1995
.- 119 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Trị bệnh.
I. Nguyễn, Hữu Thăng,.
613.2 M430Ă 1995
|
ĐKCB:
VV.001751
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Những diệu phương chữa bệnh
/ Lê Giảng dịch.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh thông thường và những phương thuốc điều trị: Bệnh tim loạn, bệnh trong dạ dày, bệnh có báng trong dạ dày, bệnh việm dạ dày cấp, bệnh sa dạ dày, bệnh có ung nhọt dạ dày,... / 14000đ
1. Bài thuốc. 2. Điều trị. 3. Trị bệnh.
I. Lê, Giảng.
615.8 NH556D 1996
|
ĐKCB:
VV.001739
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|