Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TỪ , QUẢNG ĐỆ.
     Phòng trị cận thị cho thanh thiếu niên / Từ Quảng Đệ. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2007 .- 183tr. ; 19cm
/ 21000đ

  1. Bệnh tật.  2. Cận thị.  3. Phòng bệnh.  4. Thanh thiếu niên.  5. Trị bệnh.
   617.7 Đ285.T, 2007
    ĐKCB: VV.004276 (Sẵn sàng)  
2. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.004125 (Sẵn sàng)  
3. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: VV.003723 (Sẵn sàng)  
4. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa toàn thân / Người dịch: Nguyễn Quang Thái, Tạ Phú Chinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 149tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Tác dụng, nguyên lý và những điều cần chú ý trong xoa bóp bấm huyệt, xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh thường gặp tại gia đình, các phương pháp tự xoa bóp bảo vệ sức khỏe và tăng cường sức khỏe.
/ 15000đ

  1. Cơ thể người.  2. Dưỡng sinh.  3. Mát xa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Quang Thái,.   II. Tạ, Phú Chinh,.
   615.8 D922.ST 2004
    ĐKCB: VV.002673 (Sẵn sàng)  
5. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa chân / Mai Phương dịch. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 208tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Liệu pháp mát xa vùng phản xạ của hai bàn chân, mát xa chân chữa bệnh, điều trị lâm sàng những bệnh thường gặp, mát xa ngón chân.
/ 21000đ

  1. Chân.  2. Dưỡng sinh.  3. Matxa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Mai Phương,.
   615.8 D922.ST 2004
    ĐKCB: VV.002672 (Sẵn sàng)  
6. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa tay / Người dịch: Lộc Hà ...[và những người khác]. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 200tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, cơ chế tác dụng, các huyệt vị và các thủ pháp thường dùng, xác định và phối huyệt, các thủ pháp thao tác và tiến hành xoa bóp bàn tay chữa hơn 60 loại bệnh thường gặp.
/ 21000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Mát xa.  3. Tay.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Lộc Hà,.
   615.8 D922.ST 2004
    ĐKCB: VV.002671 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN, HỮU THỤY.
     Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thụy biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 167tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn, sử dụng, chế biến rau xanh thành các món để chữa một số bệnh thông thường như: tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viêm loét dạ dày, giảm béo, làm đẹp..
/ 25000đ

  1. Rau xanh.  2. Trị bệnh.
   615.8 TH809.NH 2007
    ĐKCB: VV.002459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002460 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, HUY PHAN.
     Sử dụng thuốc nam trong gia đình / Nguyễn Huy Phan biên soạn. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 320tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi dùng thuốc nam; Những bệnh thường gặp & bài thuốc phòng chữa; Những chứng bệnh thường gặp ở phụ nữ; Những chứng bệnh thường gặp ở trẻ em.
/ 33000đ

  1. Đông y.  2. Thuốc nam.  3. Trị bệnh.
   615.8 S550D 2007
    ĐKCB: VV.002025 (Sẵn sàng)  
9. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 207tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 ĂN115U 2006
    ĐKCB: VV.002022 (Sẵn sàng)  
10. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH431V 1997
    ĐKCB: VV.000098 (Sẵn sàng)  
11. 100 câu hỏi đáp về phòng trị bệnh cảm cúm / P. Kim Long b.s. .- Huế : Thuận Hóa , 1998 .- 168tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. Bệnh cúm.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. {Bệnh tinh thần}
   I. P. Kim Long b.s..
   362.1 M458TR 1998
    ĐKCB: VV.001771 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001773 (Sẵn sàng)  
12. TÀO, KHẮC LAN.
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch. .- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 1995 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Hữu Thăng,.
   613.2 M430Ă 1995
    ĐKCB: VV.001751 (Sẵn sàng)  
13. Những diệu phương chữa bệnh / Lê Giảng dịch. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996 .- 199tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh thông thường và những phương thuốc điều trị: Bệnh tim loạn, bệnh trong dạ dày, bệnh có báng trong dạ dày, bệnh việm dạ dày cấp, bệnh sa dạ dày, bệnh có ung nhọt dạ dày,...
/ 14000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Trị bệnh.
   I. Lê, Giảng.
   615.8 NH556D 1996
    ĐKCB: VV.001739 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, QUỐC SỦNG.
     Sâu bệnh hại chủ yếu của cây cà phê và biện pháp phòng trừ / Phan Quốc Sủng, Trần Kim Loan, Trương Hồng. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 104tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại sâu hại, bệnh hại và các triệu chứng thiếu dinh dưỡng đối với cây cà phê.
/ 10300đ

  1. Cà phê.  2. Phòng bệnh.  3. Sâu hại.  4. Trị bệnh.
   I. Trần, Kim Loan..   II. Trương Hồng..
   633.7 S125B 2003
    ĐKCB: VV.001647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001648 (Sẵn sàng)  
15. TRƯƠNG, LĂNG.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh giun sán và ký sinh trùng, bệnh về sinh sản, bệnh ngộ độc.
/ 6000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Trị bệnh.
   636.4 H561D 1997
    ĐKCB: VV.001493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001494 (Sẵn sàng)