Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ĐINH LỰC
     Thương trường và quan trường / Đinh Lực ; An Gia Hưng dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 319tr. ; 24cm
/ 125000đ

  1. Trung Quốc.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học hiện đại.
   I. An Gia Hưng.
   895.1 TH561TV 2010
    ĐKCB: VL.000531 (Đang mượn)  
2. VƯƠNG THIỂN
     Câu chuyện ngày xuân / Vương Thiển; Phạm Thị Huyền Trang dịch .- H. : Văn học , 2014 .- 613tr. ; 24cm.
/ 140000

  1. Trung Quốc.  2. Văn học.
   I. Phạm Thị Huyền Trang.
   895.1 C125CN 2014
    ĐKCB: VL.000489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000490 (Sẵn sàng)  
3. QUỲNH DAO
     Hoa hồng khóc trong đêm / Quỳnh Dao; Liêu Quốc Nhĩ dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2002 .- 448tr. ; 19cm.
/ 44000đ

  1. Trung Quốc.  2. Văn học hiện đại.  3. Đài Loan.
   I. Liêu Quốc Nhĩ dịch.
   895.1 H401HK 2002
    ĐKCB: VV.004766 (Sẵn sàng trên giá)  
4. Thơ nghìn nhà (Thiên gia thi): : Một trăm bài thơ tứ tuyệt Đường - Tống/ / Vương Bột,...[et. al] ; Nguyễn Hà tuyển dịch .- Hà Nội : Văn hóa , 1994 .- 236 tr. ; 21 cm
/ 16000đ

  1. Thơ.  2. Trung Quốc.  3. Văn học trung đại.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Hà tuyển dịch.   II. [et. al].   III. Vương Bột.
   895.1 TH625.NN 1994
    ĐKCB: VV.000174 (Sẵn sàng)  
5. Ứng phó với cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu - kinh nghiệm Trung quốc , kinh nghiệm Việt Nam / Biên soạn: Phùng Hữu Phú, Nguyễn Viết Thông, Bùi Văn Hưng .- H. : Chíng trị quốc gia , 2010 .- 371 tr. ; 22 cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung Ương

  1. Khủng hoảng tài chính.  2. Kinh nghiệm.  3. Việt Nam.  4. Trung quốc.
   I. Nguyễn Viết Thông.   II. Phùng Hữu Phú.
   338.9 892.PV 2010
    ĐKCB: VV.004545 (Sẵn sàng)  
6. LƯƠNG VŨ SINH
     Đại Đường du hiệp ký . T.3 / Lương Vũ Sinh; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 360tr. ; 19cm
/ 35.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.
   I. Lương Vũ Sinh.
   895.1 Đ103Đ 2003
    ĐKCB: VV.003526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003527 (Sẵn sàng)  
7. LƯƠNG VŨ SINH
     Đại Đường du hiệp ký . T.1 / Lương Vũ Sinh; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 306tr. ; 19cm
/ 35.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.
   I. Lương Vũ Sinh.
   895.1 Đ103Đ 2003
    ĐKCB: VV.003522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003523 (Sẵn sàng)  
8. LƯƠNG VŨ SINH
     Đại Đường du hiệp ký . T.2 / Lương Vũ Sinh; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 348 tr. ; 19cm
/ 35.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Trung Quốc.
   I. Lương Vũ Sinh.
   895.1 Đ103Đ 2003
    ĐKCB: VV.003524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003525 (Sẵn sàng)  
9. Trung Quốc cải cách mở cửa những bài học kinh nghiệm / B.s: Nguyễn Văn Hồng (ch.b), Trương Lập Văn, Nguyễn Huy Quý.. .- H. : Thế giới , 2003 .- 342tr. : bảng, biểu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trung tâm nghiên cứu Trung Quốc
  Tóm tắt: Nghiên cứu về những thành tựu cải cách mở cửa của Trung Quốc. Nhận thức về bài học kinh nghiệm cải cách mở cửa thành công của Trung Quốc. Những sáng tạo mới trong triết học Trung Quốc, vấn đề nông nghiệp, nông thôn, chính sách thu hút FDI của Trung Quốc trong xây dựng thể chế kinh tế mới ...
/ 35000đ

  1. Trung Quốc.  2. Chính sách xã hội.  3. Chính sách đầu tư.  4. Chính sách mở cửa.  5. Cải cách kinh tế.
   I. Nguyễn Huy Quý.   II. Đinh Công Tuấn.   III. Trương Văn Lập.   IV. Tề Kiến Quốc.
   951 TR513Q 2003
    ĐKCB: VV.002500 (Sẵn sàng)  
10. HOLMES, W.
     Nghệ thuật thiền qua hội họa / / W. Holmes, Ch. Horioka ; ng.d. Hạnh Quỳnh .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2006 .- 126tr. : hình vẽ, tranh ảnh ; 20cm
/ 20.000đ

  1. Hội họa thiền.  2. Hội họa thiền.  3. Nhật Bản.  4. Trung quốc.
   I. Hạnh Quỳnh.
   758.9 W.H 2006
    ĐKCB: VV.002144 (Sẵn sàng)  
11. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.3 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Văn Huyến,.. .- H. : Văn học , 2002 .- 563tr. ; 19cm
/ 17500đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Nguyễn Doãn Địch.   III. Trần Quảng.
   895.13 H455L 2002
    ĐKCB: VV.001913 (Sẵn sàng)  
12. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.2 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Văn Huyến,.. .- H. : Văn học , 2002 .- 729tr. ; 24cm
/ 235 000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Nguyễn Doãn Địch.   III. Trần Quảng.
   895.13 H455L 2002
    ĐKCB: VV.001912 (Sẵn sàng)  
13. Đập tan chiến tranh tâm lý của bọn bành trướng Bắc Kinh .- H. : Sự thật , 1981 .- 86tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày sơ bộ về chiến tranh tâm lý nói chung và những âm mưu thủ đoạn chiến tranh tâm lý của bọn bành trướng Bắc Kinh

  1. Chủ nghĩa bá quyền.  2. Trung Quốc.  3. Chiến tranh tâm lí.
   303.6 303.6 1981
    ĐKCB: VV.001195 (Sẵn sàng)  
14. PHAN KHANG
     Trung Quốc sử lược / Phan Khang .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 372tr. ; 19cm
/ 36000đ.

  1. Lịch sử cổ đại.  2. Trung Quốc.  3. Lịch sử cổ đại.  4. Lịch sử trung đại.
   951.092 TR513Q 2002
    ĐKCB: VV.001180 (Sẵn sàng)  
15. DƯƠNG THU ÁI
     Chuyện xưa kể lại / Dương Thu Ái .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1998 .- 2 tập ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện kể.  3. Trung Quốc.
   895.1 CH527X 1998
    ĐKCB: VV.001024 (Sẵn sàng)  
16. NGUỴ NHÃ HOA
     Nữ luật sư : Truyện / Nguỵ Nhã Hoa; Trương Thuận dịch .- H. : Thanh niên , 1998 .- 459tr ; 19cm
/ 35.500đ

  1. truyện.  2. Trung Quốc.  3. Văn học.
   I. Trương Thuận dịch.
   895.1 N550L 1998
    ĐKCB: VV.000490 (Sẵn sàng)  
17. Đông Tây kim cổ tinh hoa .- Thanh hoá : NXb. Thanh hoá , 1996 .- 296tr ; 19cm
/ 21.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Trung Quốc.
   895.1 Đ606.TK 1996
    ĐKCB: VV.000189 (Sẵn sàng)  
18. Truyện truyền kỳ, kỳ án Trung Quốc / Bùi Thiên Thai dịch .- H. : Nxb. Thời đại , 2012 .- 183tr. ; 21cm
/ 36000đ.

  1. Văn học nước ngoài.  2. Truyện vụ án.  3. Trung Quốc.
   I. Bùi Thiên Thai.
   895.1 TR527T
    ĐKCB: VV.005941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005942 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»