Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HUỲNH VŨ LAM
     Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh : Nghiên cứu, phê bình văn học / Huỳnh Vũ Lam .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 435tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 323-347. - Phụ lục: tr. 348-428
  Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về truyện dân gian, nghiên cứu không gian văn hoá tộc người và những vấn đề về truyện dân gian Khmer Nam Bộ, xây dựng các công cụ ghi nhận truyện dân gian Khmer trong bối cảnh, kiến giải truyện dân gian Khmer dưới góc nhìn bối cảnh
   ISBN: 9786049842115

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Khmer.  3. Truyện dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}
   398.2095977 HVL.NC 2019
    ĐKCB: DG.001980 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐẶNG THỊ LAN ANH
     Nhân vật anh hùng văn hoá trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc : Truyện dân gian / Đặng Thị Lan Anh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 295tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 275-288
  Tóm tắt: Nghiên cứu cấu trúc và motif vòng đời của nhân vật anh hùng văn hoá trong truyện kể dân gian về thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc; hình tượng nhân vật anh hùng văn hoá thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc trong tín ngưỡng, lễ hội, phong tục
   ISBN: 9786049807022

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Truyện dân gian.  3. Thời đại Hùng Vương.  4. [Nhân vật anh hùng]  5. |Nhân vật anh hùng|
   398.209597 DTLA.NV 2019
    ĐKCB: DG.001860 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN THỊ NHUNG
     Tìm hiểu truyện Ba Phi vùng Tây Nam Cà Mau từ góc nhìn văn hoá Nam Bộ / Nguyễn Thị Nhung .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 262tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 140-246. - Thư mục: tr. 247-258
  Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất Cà Mau - Miền Tây Nam Bộ- Môi trường hình thành và lưu truyền nguồn truyện Ba Phi. Nghiên cứu về đặc điểm nội dung và đặc điểm nghệ thuật của truyện
   ISBN: 9786047867509

  1. Truyện dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Nam Bộ}
   398.2095977 NTN.TH 2017
    ĐKCB: DG.001441 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.2 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bình... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 404tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu type truyện và tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian cũng như bảng chữ tắt và danh mục sách biên soạn

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Type truyện]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bình.
   398.209597 T550ĐT 2015
    ĐKCB: DG.001158 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.1 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 1047tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển về toàn cảnh kho tàng truyện dân gian Việt Nam với 761 type truyện thuộc các thể loại như thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười, giai thoại... Với mỗi thể loại, các type truyện được sắp xếp theo vần A, B, C
   ISBN: 9786049020243

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Type truyện]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bỉnh.
   398.209597 T550ĐT 2015
    ĐKCB: DG.001157 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TẤN ĐẮC
     Về type, motif và tiết truyện Tấm Cám / Nguyễn Tấn Đắc .- H. : Thời đại , 2013 .- 607tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049305986

  1. Truyện dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 V250TM 2013
    ĐKCB: DG.000911 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LA MAI THI GIA
     Motif trong nghiên cứu truyện kể dân gian: Lý thuyết và ứng dụng / Nghiên cứu: La Mai Thi Gia .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 400tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 311-328. - Phụ lục: tr. 329-292
  Tóm tắt: Tìm hiểu motif về lý thuyết của một số trường phái nghiên cứu văn học dân gian trên thế giới; một số bình diện nghiên cứu motif truyện kể dân gian; vấn đề nghiên cứu motif tái sinh trong truyện cổ tích Việt Nam theo phương pháp phân tích cấu trúc chức năng và nguồn gốc lịch sử
   ISBN: 9786045369357

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.
   398.2 M435300FTN 2016
    ĐKCB: DG.000755 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN KIÊM HOÀNG
     Chàng Amã Chisa . Q.1 / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 422tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Truyện kể về chàng trai ChiSa dân tộc Raglai mồ côi cha mẹ, chàng thuộc dòng dõi rắn dưới trần gian. Từ nhỏ chàng đã ở chung với cậu Wa Àq dòng dõi chim quạ, với người chú là Wa Grưq dòng dõi chim đại bàng. Hai người này đều có tài phép thần thông quảng đại và chàng ChiSa cũng có tài phép giỏi giang
/ 40000đ

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Truyện dân gian.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.
   I. Chamaliaq Riya Tiẻnq.
   398.209597 CH106AC 2014
    ĐKCB: DG.000746 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN KIÊM HOÀNG
     Chàng Amã Chisa . Q.2 / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 378tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Truyện kể về chàng trai ChiSa dân tộc Raglai mồ côi cha mẹ, chàng thuộc dòng dõi rắn dưới trần gian. Từ nhỏ chàng đã ở chung với cậu Wa Àq dòng dõi chim quạ, với người chú là Wa Grưq dòng dõi chim đại bàng. Hai người này đều có tài phép thần thông quảng đại và chàng ChiSa cũng có tài phép giỏi giang
/ 40000đ

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Truyện dân gian.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.
   I. Chamaliaq Riya Tiẻnq.
   398.209597 CH106AC 2014
    ĐKCB: DG.000747 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỮU BÁCH
     Truyện dân gian Kim Bảng . T.1 / Lê Hữu Bách .- Hà Nội : Dân trí , 2011 .- 414tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
/ 41000đ

  1. Giai thoại.  2. Cổ tích.  3. Truyền thuyết.  4. Văn học dân gian.  5. Truyện dân gian.  6. {Hà Nam}
   398.20959737 TR527DG 2011
    ĐKCB: DG.000347 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ SAO KIM
     Truyện cổ, truyện dân gian Phú Yên / Ngô Sao Kim .- H. : Lao động , 2011 .- 482tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về truyện cổ, truyện dân gian Phú Yên, về các loại truyện cổ, truyện dân gian sưu tầm với các thể loại: truyện cổ, truyền thuyết, huyền thoại, ngụ ngôn, truyện cười
   ISBN: 9786045900710

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ.  3. Truyện dân gian.  4. {Phú Yên}
   398.20959755 TR527C 2011
    ĐKCB: DG.000294 (Sẵn sàng)  
12. TÔ HOÀI
     Của thiên trả địa : Tích xưa kể lại / Tô Hoài .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 124tr. ; 19cm
/ 15000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.
   398.229597 C501TT 2006
    ĐKCB: TN.000852 (Sẵn sàng)  
13. NGỌC PHƯƠNG
     Cái chăn biết cắn / Ngọc Phương .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 24tr ; 14cm.
  Tóm tắt: Truyện kể cho bé trước giờ đi ngủ
/ 9500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Truyện dân gian.  4. Truyện tranh.  5. Sách thiếu nhi.
   I. Ngọc Phương.
   398.209597 C103CB 2007
    ĐKCB: TN.000708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000709 (Sẵn sàng)  
14. NGỌC PHƯƠNG
     Củ cải khổng lồ / Ngọc Phương .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 24tr ; 15cm. .- (Truyện kể cho bé trước giờ đi ngủ)
/ 9500đ

  1. Truyện tranh.  2. Truyện dân gian.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Sách thiếu nhi.  5. {Việt Nam}
   XXX C500CK 2007
    ĐKCB: TN.000702 (Sẵn sàng)  
15. Miếng gan gà thần kỳ / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn và biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 219tr ; 19cm .- (Truyện dân gian Trung Quốc)
/ 22000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện dân gian.  3. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Tuyền tuyển chọn và biên dịch.
   398.20951 M361G.GG 2006
    ĐKCB: VV.002094 (Sẵn sàng)