Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
161 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Giữ gìn và phát huy nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc . T.1 .- H. : Chính trị quốc gia Sự thật , 2023 .- 260tr. ; 21cm .- (Tủ sách: Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm các bài phát biểu của Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng tại Hội nghị Văn hóa toàn quốc triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII cảu Đảng và các bài viết của các nhà lãnh đạo về xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc...

  1. Bản sắc dân tộc.  2. Văn hóa.  3. Bản sắc văn hoá.  4. {Việt Nam}  5. |Dân tộc Việt Nam|  6. |Văn hóa Việt Nam|
   306.09597 .GG 2023
    ĐKCB: LD.001795 (Sẵn sàng)  
2. HUỲNH VĂN THỚI
     Hỏi-Đáp về Văn hoá công vụ : Tủ sách xã phường thị trấn / Trần Thị Thanh Thủy, Đặng Khắc Ánh. .- H. : Chính trị Quốc gia sự thật , 2023 .- 91tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Xây dựng văn hóa, đạo đức công vụ, hình thành phong cách ứng xử, lề lối làm việc chuẩn mực của đội ngủ cán bộ, công chức, viên chức, hướng đến một nền hành chính hiện đại, chuyên nghiệp, trách nhiệm, năng động, minh bạch, hiệu quả trong hoạt động thực thi nhiệm vụ, công vụ, đáp ứng yêu cầu phục vụ nhân dân, phục vụ xã hội

  1. Công vụ.  2. Hành chính công.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Thị Thanh Thủy.
   351.597 H428D 2023
    ĐKCB: LD.001783 (Sẵn sàng)  
3. HÀ NGUYỄN
     100 điều nên biết về lịch sử và văn hoá Lào : Kỷ niệm 60 năm quan hệ Việt Nam - Lào (1962-2022) / Hà Nguyễn .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2023 .- 297 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về tên gọi, tổ chức hành chính, vị trí địa lý, đặc điểm địa hình, khí hậu, dòng sông, cư dân, vấn đề cư trú và sinh sống... của đất nước Lào
   ISBN: 9786048073756

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. {Lào}
   959.4 HN.1D 2023
    ĐKCB: LD.001774 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001775 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGÔ ĐỨC THỊNH
     Văn hóa vùng và phân vùng văn hóa ở Việt Nam / Ngô Đức Thịnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2019 .- 598tr. ; 24cm
   Thư mục: tr 584-598
  Tóm tắt: Các lý thuyết và khuynh hướng nghiên cứu văn hóa vùng, nghiên cứu các sắc thái văn hóa địa phương ở Việt Nam. Phác thảo phân vùng và một số vùng văn hóa ở Việt Nam. Đặc trưng vùng trong một số hiện tượng văn hóa riêng lẻ ( như nhà cửa, trang phục, ăn uống, thuyền bè, sử thi...)
   ISBN: 9786047365579

  1. Phân vùng văn hóa.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}
   306.09597 NDT.VH 2019
    ĐKCB: LD.001617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001618 (Sẵn sàng)  
5. Thường thức lý luận chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá / B.s.: Vũ Thị Phương Hậu (ch.b.), Nguyễn Duy Bắc, Phạm Duy Đức... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 138 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh
   Thư mục: tr. 133-134
  Tóm tắt: Giới thiệu quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá; sự nghiệp xây dựng, sáng tạo, phát triển văn hoá, con người Việt Nam hiện nay
   ISBN: 978-604-57-8295-8

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Văn hoá.  3. Chủ nghĩa Mác-Lênin.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Quý Đức.   II. Phạm Duy Đức.   III. Nguyễn Duy Bắc.   IV. Vũ Thị Phương Hậu.
   306.09597 LQD.TT 2022
    ĐKCB: LD.001636 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TRƯƠNG TẤN SANG
     Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên / Trương Tấn Sang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 635tr ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển
   ISBN: 9786045726037

  1. Lịch sử.  2. Văn hóa.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   959.7 T121DC 2016
    ĐKCB: VL.000108 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. An ninh văn hoá ở Việt Nam : Những vấn đề lý luận và thực tiễn / Nguyễn Duy Bắc, Vũ Thị Phương Hậu (ch.b.), Nguyễn Việt Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 363tr. : biểu đồ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 353-360
  Tóm tắt: Khái niệm về an ninh văn hoá và vai trò của an ninh văn hoá trong quá trình xây dựng và phát triển văn hoá Việt Nam. Vị trí của an ninh văn hoá trong mối quan hệ với an ninh con người, an ninh chính trị và an ninh kinh tế, đồng thời đánh giá thực trạng an ninh văn hoá trong thời kì đổi mới, và đề xuất các giải pháp bảo đảm an ninh văn hoá ở Việt Nam hiện nay
   ISBN: 9786045723630

  1. Thực tiễn.  2. Lí luận.  3. An ninh.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Duy Bắc.   II. Trần Văn Bính.   III. Vũ Thị Phương Hậu.   IV. Nguyễn Việt Anh.
   306.09597 A105NV 2017
    ĐKCB: VL.000068 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Du lịch dựa vào cộng đồng và sự biến đổi văn hoá địa phương : Nghiên cứu trường hợp một số điểm du lịch tỉnh Hoà Bình / Đặng Thị Diệu Trang, Phạm Quỳnh Phương, Nguyễn Tuệ Chi, Nguyễn Thị Yên .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 335tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 303-329
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về đời sống kinh tế - xã hội tộc người Thái và người Mường ở Hoà Bình; chính sách và sự phát triển du lịch ở bản Lác và Giang Mỗ; du lịch cộng đồng - hàng hoá hoá văn hoá; du lịch và sự biến đổi quan hệ xã hội; du lịch, giới và tính chủ thể của phụ nữ; du lịch và vấn đề bản sắc tộc người
   ISBN: 9786049775857

  1. Văn hoá.  2. Kinh tế du lịch.  3. {Hoà Bình}
   I. Nguyễn Thị Yên.   II. Đặng Thị Diệu Trang.   III. Nguyễn Tuệ Chi.   IV. Phạm Quỳnh Phương.
   338.479159719 NTY.DL 2019
    ĐKCB: DG.001982 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Các vùng văn hoá Việt Nam / Đinh Gia Khánh, Cù Huy Cận (ch.b.), Nông Chấn Quốc... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 334tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về các vùng văn hoá của Việt Nam: Đại cương về tiến trình văn hoá Việt Nam, vùng văn hoá Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, vùng văn hoá Việt Bắc và Tây Bắc, vùng văn hoá đồng bằng miền Bắc Việt Nam...
   ISBN: 9786047023813

  1. Vùng văn hoá.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}
   I. Tô Ngọc Thanh.   II. Hà Văn Thư.   III. Nông Chấn Quốc.   IV. Cù Huy Cận.
   959.7 TNT.CV 2018
    ĐKCB: DG.001857 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. VŨ QUANG DŨNG
     Văn hoá cư dân biển đảo Việt Nam : Thư mục các công trình nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn / Vũ Quang Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 411tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu thư mục các công trình nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn về văn hoá cư dân biển đảo Việt Nam được sắp xếp theo chủ đề: Những vấn đề chung, văn học dân gian, phong tục, tín ngưỡng, lễ hội, nghệ thuật dân gian, tri thức dân gian và bảng tra cứu theo họ tên tác giả
   ISBN: 9786049840272

  1. Văn hoá.  2. Cư dân.  3. {Việt Nam}
   016.39009597 VQD.VH 2019
    ĐKCB: DG.001851 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. NGUYỄN TỪ CHI
     Góp phần nghiên cứu văn hoá và tộc người / Nguyễn Từ Chi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 1019tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu về văn hoá của các dân tộc Việt Nam: Quan niệm cổ truyền của người Mường cổ về cõi sống và cõi chết; phần thần thoại trong “Đẻ đất – đẻ nước” của dân tộc Mường; xung quanh các hình thức khai thác ruộng Lang; cạp váy của dân tộc Mường; món ăn Huế, món ăn Mường; cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ truyền ở Bắc Bộ; dân chủ làng – xã; nhận xét bước đầu về gia đình của người Việt; hoa văn các dân tộc Gia Rai – Ba Na; những mặt tiêu cực lộ ra qua nếp sống văn hoá ở Tây Nguyên....
   ISBN: 9786047023738

  1. Dân tộc.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 NTC.GP 2019
    ĐKCB: DG.001848 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. NGUYỄN THỊ TÔ HOÀI
     Làng Cọi Khê: truyền thống và đổi mới / Nguyễn Thị Tô Hoài .- H. : Sân khấu , 2019 .- 279tr. : ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát quá trình hình thành và phát triển làng Cọi Khê, xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; tình hình kinh tế trước Cách mạng tháng Tám đến nay; các vấn đề liên quan tới đời sống xã hội và văn hoá ở làng
   ISBN: 9786049072383

  1. Làng.  2. Lịch sử.  3. Văn hoá.  4. {Vũ Hội}
   959.736 NTTH.LC 2019
    ĐKCB: DG.001769 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. HẢI THANH
     Mạch nguồn văn hoá Tứ Trưng : Khảo cứu / Hải Thanh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 311tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 211-302.- Thư mục: tr. 303-304
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về mảnh đất Tứ Trưng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc; những nét đặc sắc văn hoá dân gian Tứ Trưng; vấn đề phát huy giá trị văn hoá dân gian Tứ Trưng trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786049838903

  1. Văn hoá.  2. Lịch sử.  3. {Vĩnh Tường}
   959.736 HT.MN 2019
    ĐKCB: DG.001766 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. Văn hoá và sự phát triển các dân tộc ở Việt Nam / Phạm Văn Đồng, Tố Hữu, Vũ Oanh... ; B.s., tuyển chọn: Nông Quốc Chấn... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 555tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu vấn đề dân tộc, chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam. Nghiên cứu các giá trị văn hoá, các vùng văn hoá, chính sách văn hoá và đội ngũ người làm văn hoá, văn nghệ các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047023721

  1. Văn hoá.  2. Phát triển.  3. Dân tộc.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Đức Nghi.   II. Nông Quốc Chấn.   III. Hoàng Tuấn Cư.   IV. Lò Giàng Páo.
   306.09597 HDN.VH 2018
    ĐKCB: DG.001602 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. Vui buồn giỗ Tết / Trần Ngọc Lân, Phạm Huyễn, Trần Bá .- H. : Văn học , 2018 .- 343tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trao đổi về chủ đề lễ tết, giỗ chạp. Ý nghĩa của tập quán văn hoá này và yêu cầu gìn giữ truyền thống tốt đẹp của dân tộc
   ISBN: 9786049693823

  1. Văn hoá.  2. Phong tục.  3. Lễ hội.  4. {Việt Nam}
   I. Ngô Quý Phụng.   II. Trần Bá.   III. Phạm Huyễn.   IV. Trần Ngọc Lân.
   394.269597 NQP.VB 2018
    ĐKCB: DG.001587 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. PHẠM HOÀNG MẠNH HÀ
     Các dân tộc thiểu số Thanh Hoá - Nguồn gốc và đặc trưng văn hoá tộc người / Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên .- H. : Sân khấu , 2018 .- 407tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-403
  Tóm tắt: Tổng quan lịch sử hình thành khối cộng đồng và đặc trưng văn hoá các dân tộc thiểu số Mường, Thái, Dao, Khơ Mú, Thổ, Mông ở Thanh Hoá về các mặt như kiểu kết cấu xã hội, trang phục truyền thống, chữ viết, không gian sinh hoạt, hình thức kinh tế, tôn giáo - tín ngưỡng, lễ hội, văn hoá ẩm thực...
   ISBN: 9786049071676

  1. Nguồn gốc.  2. Văn hoá.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Thanh Hoá}
   I. Trần Thị Liên.
   305.800959741 PHMH.CD 2018
    ĐKCB: DG.001562 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Con người, môi trường và văn hoá . T.2 / Nghiên cứu, giới thiệu: Nguyễn Xuân Kính .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 571tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 29 bài viết về con người, môi trường và văn hoá Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám trên một số khía cạnh của các phương diện mưu sinh, ẩm thực, giao thông, chăm sóc sức khoẻ, quan hệ xã hội, tư tưởng, khoa học và giáo dục
   ISBN: 9786045371732

  1. Văn hoá.  2. Người Việt Nam.  3. Môi trường.  4. Văn hoá dân gian.
   305.895922 NXK.C2 2016
    ĐKCB: DG.001238 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. QUÁN VI MIÊN
     Văn hoá Thái, tìm hiểu và khám phá . T.3 / Quán Vi Miên khảo sát, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục cuối mỗi phần
  Tóm tắt: Tìm hiểu về văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần của người Thái ở Việt Nam: Nghề dệt thổ cẩm, món ăn ngon, món ăn - vị thuốc, lễ hội nông nghiệp, mùa xuân và lễ hội, lễ hội Pu Nhả Thâu...
   ISBN: 9786045395639

  1. Văn hoá.  2. Dân tộc Thái.  3. {Việt Nam}
   305.895910597 QVM.V3 2017
    ĐKCB: DG.001469 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. NGUYỄN HỮU HIẾU
     Mùa nước nổi trong đời sống văn hoá đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Hữu Hiếu .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 271tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 263-268
  Tóm tắt: Trình bày một vài nét về mùa nước nổi ở đồng bằng sông Cửu Long; đặc điểm nơi ăn chốn ở, hoạt động kinh tế, đi lại vận chuyển và đấu tranh bảo vệ tổ quốc trong mùa nước nổi; mùa nước nổi trong đời sống văn hoá tinh thần của cư dân đồng bằng sông Cửu Long
   ISBN: 9786047867479

  1. Văn hoá.  2. Đời sống văn hoá.  3. {Việt Nam}  4. [Mùa nước nổi]  5. |Mùa nước nổi|
   306.095978 NHH.MN 2017
    ĐKCB: DG.001333 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HỮU HIẾU
     Sông nước trong đời sống văn hoá Nam Bộ / Nguyễn Hữu Hiếu .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 578tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 522-565. - Thư mục: tr. 566-570
  Tóm tắt: Trình bày một vài nét về điều kiện tự nhiên và đặc điểm sông nước đồng bằng Nam Bộ; đặc điểm nơi ăn chốn ở, phương tiện đi lại, hoạt động sản xuất miền sông nước; vận dụng tri thức dân gian về sông nước đưa vào cuộc sống và trong đời sống văn hoá tinh thần
   ISBN: 9786047866984

  1. Văn hoá.  2. Đời sống văn hoá.  3. {Nam Bộ}
   306.095977 S455NT 2017
    ĐKCB: DG.001280 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»