Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes toàn tập : Truyện trinh thám . T.2 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 2010 .- 611 tr ; 21 cm
   ISBN: 9786046917991 / 85000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2010
    ĐKCB: VV.005286 (Sẵn sàng)  
2. DOYLE, CONAN
     Thám tử Sherlock Holmes toàn tập : Truyện trinh thám . T.1 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2007 .- 739 tr ; 24cm.
/ 238.000đ/2 tập

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 TH104TS 2007
    ĐKCB: VL.000440 (Sẵn sàng)  
3. ROWLING, J.K.
     Harry Potter . T.6 : Harry Potter và hoàng tử lai .- Tái bản lần thứ năm .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2007 .- 715tr. ; 20cm
/ 80000đ

  1. Tiểu thuyết Anh.  2. Văn học Anh.  3. Văn học thiếu niên.  4. {Anh}
   I. Lý, Lan.
   823 H100RR600P 2007
    ĐKCB: TN.001062 (Sẵn sàng)  
4. ROWLING, J.K.
     Harry Potter . T.5 : Harry Potter và Hội Phượng hoàng .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008 .- 1137tr. ; 20cm
/ 75000đ

  1. Tiểu thuyết Anh.  2. Văn học Anh.  3. Văn học thiếu niên.  4. {Anh}
   I. Lý, Lan.
   823 H100RR600P 2008
    ĐKCB: TN.001061 (Sẵn sàng)  
5. GOWAR, MICH
     Huyền thoại Atlantic / Mich Gowar; Trịnh Ngọc Minh dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 95tr ; 18cm
/ 10.000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Anh}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Trịnh Ngọc Minh dịch.
   820 H527TA 2004
    ĐKCB: TN.000818 (Sẵn sàng)  
6. JACK LONDON
     Tiếng gọi của rừng thẳm / Jack LonDon; Dịch: Châu Văn Thuận .- H. : Nxb. Trẻ , 2001 .- 158tr. ; 18cm.
/ 12.500đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. {Anh}  4. |Truyện dài|
   I. Châu Văn Thuận.
   820 T306GC 2001
    ĐKCB: TN.000750 (Sẵn sàng)  
7. BURNETT, FRANCES HOPDGSON
     Công chúa tí hon / Frances Hopdgson Burnett; Ngọc Điểm dịch .- Thanh hóa : Nxb. Thanh hóa , 2003 .- 128tr. ; 18cm
/ 8000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. {Anh}  5. |Sách thiếu nhi|
   I. Ngọc Điểm.
   820 C455CT 2003
    ĐKCB: TN.000748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000749 (Sẵn sàng)  
8. KINGSLEY, JOHANNA.
     Phũ phàng. . T.1 / Johanna Kingsley; Người dịch: Văn Hòa, KimThùy. .- H. : Văn học , 2011 .- 798tr. ; 21cm
/ 160.000đ

  1. Văn học Anh.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Văn Hòa,.
   823 J420H127N100.K 2011
    ĐKCB: VV.006208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006209 (Sẵn sàng)  
9. BECKHAM, DAVID
     David Beckham - đời tôi / Tom Watt ; ng.d. Nhất Ly .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003 .- 527tr. : 19 tờ tranh ảnh màu ; 22cm
/ 69000đ

  1. Beckham, David.  2. Cầu thủ bóng đá.  3. Tiểu thuyết Anh.  4. Văn học Anh.  5. Tiểu sử.  6. Anh, Vương quốc.
   I. Nhất Ly.   II. Tom Watt.
   796.334092 D100V330DB 2003
    ĐKCB: VV.003085 (Sẵn sàng)  
10. BRADFORD, BARBARA TAYLOR.
     Chuyện tình như huyền thoại : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Người dịch: Văn Hòa, Kim Thùy. .- H. : Văn học , 2006 .- 564tr. ; 19cm
/ 65000đ

  1. Văn học Anh.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Kim Thùy,.   II. Văn Hòa,.
   823 T163L420R.BB 2006
    ĐKCB: VV.002120 (Sẵn sàng)  
11. FRIEDMAN, MICKEY.
     Chiếc gương thần bí / Mickey Friedman; Minh Hiền dịch. .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 371tr. ; 19cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Anh.
/ 36000đ

  1. Văn học Anh.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Minh Hiền,.
   823 CH303G 2001
    ĐKCB: VV.001271 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001272 (Sẵn sàng)  
12. BRADFORD, BARBARA TAYLOR,
     Thiên thần : Tiểu thuyết / Barbara Taylor Bradford ; Người dịch: Văn Hòa-Kim Thùy .- H. : Lao Động , 2001 .- 453tr. ; 19cm
/ 43000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Tiểu thuyết]
   I. Văn Hòa.   II. Kim Thùy.
   823 T163L420R,BB 2001
    ĐKCB: VV.000705 (Sẵn sàng)