Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
60 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HAMSUN, KNUT
     Dưới ánh sao thu = Under the autumn star : Tiểu thuyết / Knut Hamsun ; Nguyễn Thành Nhân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2020 .- 191tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Na Uy: Under Høstsjernen
   ISBN: 9786045845455 / 65000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Na Uy}
   I. Nguyễn Thành Nhân.
   839.8236 HK.DA 2020
    ĐKCB: LD.001673 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HARDY, THOMAS
     Jude kẻ vô danh = Jude the obscure / Thomas Hardy ; Nguyễn Thành Nhân dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2019 .- 580tr. ; 24cm
   ISBN: 9786045894330 / 199000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn Thành Nhân.
   823.8 HT.JK 2019
    ĐKCB: LD.001656 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes toàn tập : Truyện trinh thám . T.2 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- Tái bản lần 1 .- H. : Văn học , 2010 .- 611 tr ; 21 cm
   ISBN: 9786046917991 / 85000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}  5. [Truyện trinh thám]
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 C550127D 2010
    ĐKCB: VV.005286 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN VĂN TRỌNG
     Truyện ngắn quốc ngữ Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX : Chuyên luận / Trần Văn Trọng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 295tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 235-254.- Thư mục: tr. 255-273
  Tóm tắt: Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành và phát triển của truyện ngắn quốc ngữ Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX; vấn đề tiếp nhận truyện Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX; sự vận động của truyện ngắn Nam Bộ từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX
   ISBN: 9786049778926

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học cận đại.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Nam Bộ}
   895.9223010902 TVT.TN 2019
    ĐKCB: DG.001892 (Sẵn sàng)  
5. DOYLE, CONAN
     Thám tử Sherlock Holmes toàn tập : Truyện trinh thám . T.1 / Conan Doyle; Người dịch: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo... .- H. : Văn học , 2007 .- 739 tr ; 24cm.
/ 238.000đ/2 tập

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Anh.  4. {Anh}
   I. Lê Khánh.   II. Lê Nhân.   III. Ngô Văn Quý.   IV. Vương Thảo.
   823.912 TH104TS 2007
    ĐKCB: VL.000440 (Sẵn sàng)  
6. STEVENSON, ROBERT LOUIS
     Đảo giấu vàng / Robert Louis Stevenson ; Biên dịch: Hải Minh, Minh Ngọc ; Minh hoạ: Francois Place .- H. : Văn học , 2004 .- 207tr. ; 24cm .- (Tác phẩm văn học kinh điển)
   Dịch từ bản tiếng Pháp: L'lle au tresor
/ 45000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Minh Ngọc.   II. Hải Minh.   III. Place, Francoi.
   843 L420728SSR 2004
    ĐKCB: TN.000088 (Sẵn sàng)  
7. RIMBAUD, ARTHUR
     Một mùa địa ngục / Arthur Rimbaud ; Huỳnh Phan Anh dịch .- Hà Nội : Văn học , 1997 .- 101 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đôi nét về cuộc đời và văn nghiệp của nhà thơ Pháp cận đại Arthur Rimbaud (1854-1891) và tác phẩm "Một mùa địa ngục" của ông
/ 10000đ

  1. Pháp.  2. Thơ.  3. Văn học cận đại.
   I. Huỳnh Phan Anh dịch.
   843 A100RTH670RR 1997
    ĐKCB: VV.000507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000508 (Sẵn sàng)  
8. AUSTEN, JANE
     Trang viên Mansfield / Jane Austen; Thanh Vân dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 526tr : tranh vẽ ; 21cm
/ 99000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Thanh Vân.
   823 J127240A 2011
    ĐKCB: VV.005844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005845 (Sẵn sàng)  
9. MÉRIMÉE, PROSPER,
     Carmen & Colomba / Prosper Mérimée ; Người dịch: Tô Chương, Hoàng Hải. .- H. : Hội Nhà văn , 2010 .- 263tr. ; 21cm
/ 45000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hoàng, Hải,.   II. Tô, Chương,.
   843 PR420SP240R,M 2010
    ĐKCB: VV.004370 (Sẵn sàng)  
10. HENRY, O.
     Chiếc lá cuối cùng : Truyện ngắn / O. Henry; Ngô Vĩnh Viễn dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 230tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Mỹ.  3. Văn học cận đại.
   I. Ngô Vĩnh Viễn.
   813 O-420.H 2007
    ĐKCB: VV.004361 (Sẵn sàng)  
11. HỒ XUÂN HƯƠNG
     Hồ Xuân Hương - Thơ / Ngân Hà tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 114tr ; 19cm .- (Thơ Việt Nam chọn lọc)
/ 18000đ

  1. Thơ.  2. Văn học cận đại.  3. {Việt Nam}
   895.922132 H919HX 2009
    ĐKCB: VV.004360 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DU
     Truyện Kiều : Thơ / Ngân Hà tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 143tr ; 19cm .- (Thơ Việt Nam chọn lọc)
/ 22000đ

  1. Thơ.  2. Truyện thơ.  3. Văn học cận đại.  4. {Việt Nam}
   895.922132 D670N 2010
    ĐKCB: VV.004359 (Sẵn sàng)  
13. GIDE, ANDRÉ
     Vỡ mộng / André Gide; Bửu Ý dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 158tr ; 20cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   T.1
/ 25000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học cận đại.  3. {Pháp}
   I. Bửu Ý.
   843 A127DR244G 2009
    ĐKCB: VV.004229 (Sẵn sàng)  
14. N. GOGOL
     Quan thanh tra : Hài kịch năm hồi / N. Gogol ; Vũ Đức Phúc dịch .- H. : Lao động , 2009 .- 147tr. ; 21cm
/ 23000đ

  1. Kịch.  2. Nga.  3. Văn học cận đại.  4. Hài kịch.
   I. Vũ Đức Phúc.
   891.72 G420GOLN 2009
    ĐKCB: VV.004227 (Sẵn sàng)  
15. GORKY, MAKSIM
     Người mẹ . T.1 / Macxim Gorki ; Phan Thao dịch .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông Tây , 2017 .- 263tr. ; 21cm
   Dịch theo bản Pháp văn của René Huntzbucler
   ISBN: 9786049570049 / 64000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phan Thao.
   891.733 M100KS384G 2017
    ĐKCB: VV.004819 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004820 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN KHUYẾN
     Thơ Nguyễn Khuyến / Ngân Hà tuyển chọn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 118tr. ; 19cm
/ 18.000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92212 KH828N 2009
    ĐKCB: VV.004023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004155 (Sẵn sàng)  
17. Lục Vân Tiên - tác phẩm và lời bình / Phạm Văn Đồng, Nguyễn Đình Chú, Dương Quảng Hàm.. .- H. : Văn học , 2008 .- 281tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm Lục Vân Tiên và một số bài nghiên cứu, phê bình về "Lục Vân Tiên"
/ 35000đ

  1. Văn học cận đại.  2. Tác phẩm.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Truyện thơ.  5. {Việt Nam}
   I. Huỳnh Ngọc Trảng.   II. Phong Nam.   III. Dương Quảng Hàm.   IV. Phạm Văn Đồng.
   895.92212 L709.VT 2008
    ĐKCB: VV.003552 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003553 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN HẠNH
     Rabindranath Tagore với thời kỳ phục hưng Ấn Độ / Nguyễn Văn Hạnh .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006 .- 435tr. : ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 318
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp sáng tác văn học của nhà văn người Ấn Độ - Rabindranath Tagore. Cái tôi trữ tình của R. Tagore trong "Thơ Dâng". Một số thủ pháp nghệ thuật đặc sắc

  1. Tago, R.  2. Văn học cận đại.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Thời phục hưng.  5. Thơ.  6. {Ấn Độ}
   891 H144NV 2006
    ĐKCB: VV.003508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003509 (Sẵn sàng)  
19. HUGO, VICTOR
     Nhà thờ Đức Bà Paris : Tiểu thuyết / Victor Hugo ; Nhị Ca dịch, giới thiệu, chú thích .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2008 .- 588tr. ; 20cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Notre Dame de Paris
/ 82000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nhị Ca.
   843.7 V330CT420RH 2008
    ĐKCB: VV.003428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003429 (Sẵn sàng)  
20. PUSKIN, ALECXANDR
     Thơ trữ tình : Song ngữ Nga - Việt / Alecxandr Puskin ; Vũ Thế Khôi tuyển chọn, chú giải ; Dịch: Nguyễn Mộng Sinh.. .- H. : Thế giới ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2008 .- 222tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 213-214
/ 32000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Thơ]
   I. Đinh Trần Toán.   II. Hoàng Trung Thông.   III. Nguyễn Mộng Sinh.   IV. Vũ Thế Khôi.
   891.71 A100L247X127DRP 2008
    ĐKCB: VV.003406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003407 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»