16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 100tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm / 18000đ
1. Điều trị. 2. Chẩn đoán. 3. Triệu chứng. 4. Bệnh gia cầm. 5. Vịt.
636.5 B399TV 2008
|
ĐKCB:
VV.003749
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002967
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Anh Tuấn. II. Xuân Diện. III. Trần Khánh.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002781
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN ĐỨC TRỌNG Nuôi vịt trên khô không cần nước bơi lội - Một kỹ thuật mới
/ Nguyễn Đức Trọng chủ biên, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 102tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt - ngan: vịt chuyên thịt, vịt chuyên trứng, vịt kiêm dụng. Kỹ thuật chăn nuôi vịt trên khô: chọn giống vịt để nuôi, nuôi dưỡng vịt con, vịt hậu bị, vịt sinh sản, vệ sinh thú y và phòng bệnh, cách ấp trứng. / 12500
1. Chăn nuôi. 2. Vịt.
I. Hoàng Thị Lan. II. Hoàng Văn Tiệu.
636.5 TR562NĐ 2005
|
ĐKCB:
VV.002707
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 192tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 184-186 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng. / 22000đ
1. Sách hỏi đáp. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. Gà.
636.5 TR334NV 2006
|
ĐKCB:
VV.002267
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002269
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
LÊ HỒNG MẬN Nuôi ngan vịt siêu thịt
/ Lê Hồng Mận
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004
.- 127tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt / 13000đ
1. Phòng bệnh. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Ngan. 5. Điều trị.
636.5 N515NG 2004
|
ĐKCB:
VV.001652
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
/ Lê Hồng Mận
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 164tr. ; 19cm .- (Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở trung du và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu dinh dưỡng, thức ăn, đặc điểm sinh lý tiêu hóa của gia cầm; Phương pháp chăn nuôi và ấp trứng vịt, ngan, ngỗng. Cách phòng trị một số bệnh ở gia cầm.
1. Gia cầm. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Ngan. 5. Phòng bệnh.
636.5 K600TH 2004
|
ĐKCB:
VV.001649
(Sẵn sàng)
|
| |
|