Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN ĐỨC LƯƠNG
     Việt Nam bước khởi động 5 năm đầu thế kỷ thắng lợi / Trần Đức Lương .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 758tr : chân dung ; 24cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết và phát biểu về những dấu mốc quan trọng của đất nước; đại đoàn kết toàn dân xây dựng và bảo vệ đất nước; phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội; quốc phòng và an ninh; mở cửa và hội nhập;...
/ 115000đ

  1. Kinh tế.  2. Lịch sử.  3. Xây dựng CNXH.  4. Xã hội.  5. {Việt Nam}
   320.9 V308NB 2006
    ĐKCB: VL.000394 (Sẵn sàng)  
2. Trường Chinh tuyển tập : 1976 -1986 . T.3 : 1976 -1986 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1467tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài nói và viết của nguyên tổng bí thư Trường Chinh được chọn lọc từ năm 1976 tới năm 1986, thời kì hoàn thành sự nghiệp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, xác định đường lối cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, và tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện để đưa đất nước tiến lên

  1. Xây dựng CNXH.  2. Xã hội.  3. Đường lối.  4. Kinh tế.  5. {Việt Nam}  6. [Tuyển tập]
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Hoàng Phong Hà.   III. Đàm Đức Vượng.   IV. Trần Nhâm.
   959.704 TR920.CT 2009
    ĐKCB: VL.000006 (Sẵn sàng)  
3. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.11 : 1963-1965 .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 691tr. : ảnh ; 22cm
   Phụ lục: tr. 579-622
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 1/1963 đến tháng 12/2965 thể hiện tư tưởng chỉ đạo của Người về cách mạng XHCN ở miền Bắc thời kì quá độ lên CNXH
/ [88.000đ]

  1. Toàn tập.  2. Xây dựng CNXH.  3. Bài viết.  4. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VL.000750 (Sẵn sàng)  
4. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.10 : 1960-1962 .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 736tr., 5tr. ảnh ; 22cm
   Phụ lục: tr. 665-684
  Tóm tắt: Bao gồm những bài viết, bài nói của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ tháng 1/1962 - 12/ 1962, phản ánh tư tưởng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trên tất cả các lĩnh vực của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh thống nhất nước nhà và các vấn đề quốc tế

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Xây dựng CNXH.  3. Cách mạng dân tộc.  4. {Việt Nam}
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VL.000749 (Sẵn sàng)  
5. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.9 : 1958-1959 .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 674tr. : chân dung ; 22cm
   Phụ lục: tr. 609-624
  Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài nói, bài viết, điện văn, thư từ của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ đầu năm 1958 đến hết năm 1959 thể hiện quan điểm và chủ trương đường lối của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc lãnh đạo nhân dân thời kì khôi phục kinh tế, xây dựng đất nước

  1. Toàn tập.  2. Tác phẩm.  3. Xây dựng CNXH.  4. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VL.000748 (Sẵn sàng)  
6. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.8 : 1955-1957 / Hồ Chí Minh .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 659tr : chân dung ; 22cm.
  Tóm tắt: Gồm những tác phẩm, bài viết, bài nói, điện văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ cuối tháng 6/1955 đến cuối năm 1957 phản ánh những hoạt động phong phú, sôi nổi của Hồ Chí Minh những năm đầu sau khi Hiệp định Giơnevơ được kí kết

  1. Hoạt động cách mạng.  2. Toàn tập.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  4. Xây dựng CNXH.
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VL.000747 (Sẵn sàng)  
7. LÊ KHẢ PHIÊU
     Thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội VIII của Đảng vững bước tiến vào thế kỷ XXI / Lê Khả Phiêu .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 331tr. : 1 ảnh chân dung ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết, bài nói của tổng bí thư Lê Khả Phiêu từ tháng 12-1997 đến tháng 11-1998 về các lĩnh vực: chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, đối ngoại, giao lưu, và hợp tác quốc tế
/ 28000đ

  1. Đảng cộng sản Việt Nam.  2. bài nói chuyện.  3. xây dựng CNXH.  4. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.  5. hợp tác quốc tế.
   324.259 707 53 TH552H 1998
    ĐKCB: VV.001853 (Sẵn sàng)