Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TOWNSEND, PETER
     Mặt trái của công nghệ / Peter Townsend ; Quế Chi dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 518 tr. ; 24 cm
   Tên sách tiếng Anh: The dark side of technology
   Thư mục: tr. 511-513
  Tóm tắt: Đề cập rất cụ thể về những tác động tiêu cực, mặt trái của công nghệ như: việc con người biết sử dụng than đá, phát triển mạnh khai thác khoáng sản, nhưng lại làm thay đổi điều kiện tự nhiên và biến đổi khí hậu, nhiều thiên tai gây ra cho nhân loại; những phát minh, sáng chế liên quan đến chữ viết, giấy, da, thuốc kháng sinh, phim ảnh, mạng xã hội... ngoài những lợi ích vô cùng to lớn mang đến cho con người thì cũng có những ảnh hưởng không tốt và những lỗ hổng mà chúng ta phải đối mặt
   ISBN: 9786045744130

  1. Cuộc sống.  2. Ảnh hưởng.  3. Xã hội.  4. Phát triển.  5. Công nghệ.
   I. Quế Chi.
   303.483 M118TC 2018
    ĐKCB: VL.000112 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRƯƠNG TẤN SANG
     Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên / Trương Tấn Sang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 635tr ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển
   ISBN: 9786045726037

  1. Lịch sử.  2. Văn hóa.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   959.7 T121DC 2016
    ĐKCB: VL.000108 (Sẵn sàng)  
3. Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam truyền thống và biến đổi / Biên soạn: Phạm Quang Hoan (ch.b.),...[và những người khác] .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 519tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 511-513
  Tóm tắt: Môi trường tự nhiên và lịch sử tộc người Cơ Lao (tỉnh Hà Giang); Đời sống kinh tế, văn hoá. Cấu trúc xã hội, nghi lễ gia đình, lễ hội, giáo dục và vấn đề chăm sóc sức khoẻ cộng đồng người Cơ Lao
/ 51000đ

  1. Dân tộc Cơ Lao.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Giáo dục.  4. Xã hội.  5. Văn hoá.  6. {Hà Giang}
   I. Nguyễn Thị Minh Nguyệt.   II. Phạm Quang Hoan.   III. Trần Bình.   IV. Nguyễn Ngọc Thanh.
   305.8959 D121TC 2012
    ĐKCB: DG.000540 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THUÝ ANH
     Ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ / Trần Thuý Anh .- H. : Lao động , 2011 .- 276tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 207-252. - Thư mục: tr. 255-274
  Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về ứng xử cổ truyền với tự nhiên và xã hội như trời, đất, nước, khí hậu, hệ sinh thái; mô hình cổ truyền và mô hình mới về ứng xử với tự nhiên và xã hội của người Việt châu thổ Bắc Bộ qua ca dao, tục ngữ
   ISBN: 9786045900420

  1. Xã hội.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Tự nhiên.  5. Ứng xử.  6. {Việt Nam}
   398.909597 556XC 2011
    ĐKCB: DG.000243 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ THỊ BẢY
     Sự phản ánh quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao / Đỗ Thị Bảy .- H. : Lao động , 2011 .- 421tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 129-410. - Thư mục: 413-420
  Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về quan hệ gia đình, xã hội trong tục ngữ ca dao, đồng thời so sánh những điểm tương đồng và khác biệt trong tục ngữ ca dao của người Việt
   ISBN: 9786045900321

  1. Xã hội.  2. Tục ngữ.  3. Ca dao.  4. Gia đình.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Việt Nam}
   398.909597 S550PÁ 2011
    ĐKCB: DG.000233 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THI
     Hôn nhân và gia đình - Cuộc sống và biến động / Lê Thi .- H. : Chính trị Quốc gia ; Quân đội nhân dân , 2019 .- 120tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Phân tích, luận giải những nét đẹp văn hoá ứng xử trong gia đình và giao tiếp ngoài xã hội, gia đình trẻ với quan niệm về tự do và trách nhiệm, tổ chức cuộc sống và phát huy truyền thống gia đình, quan hệ giới và khoảng cách giữa các thế hệ. Mối liên hệ giữa cá nhân, gia đình, xã hội và gia đình trước các vấn đề xã hội
   ISBN: 9786045752098

  1. Gia đình.  2. Văn hoá.  3. Hôn nhân.  4. Xã hội.
   306.8 H454NV 2019
    ĐKCB: LD.001031 (Sẵn sàng)  
7. 75 năm thành tựu phát triển kinh tế - xã hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam / Chủ biên: Đỗ Quang Dũng, Nguyễn Thị Hương, Phạm Thị Kim Huế .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 220tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 213-215
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về điều kiện tự nhiên, xã hội, lịch sử Việt Nam nghìn năm văn hiến, truyền thống anh hùng, Giới thiệu các thành tựu phát triển kinh tế - xã hội của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ (1945-1975), xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa (1975-1986) và những thành tựu kinh tế kinh tế - xã hội sau 35 năm thực hiện đường lối đổi mới của Đảng (1986-2020)
   ISBN: 9786045761816 / 30000đ

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Hương.   II. Đỗ Quang Dũng.   III. Phạm Thị Kim Huế.
   330.09597 75NT 2020
    ĐKCB: LD.000981 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. HÀ BỈNH MẠNH
     Những điểm nóng lý luận tại Trung Quốc / Hà Bỉnh Mạnh ch.b. ; Lê Văn Toan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 291tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Trung: 理论热点: 百家争鸣11题
  Tóm tắt: Làm nổi bật những vấn đề nóng đang diễn ra trong đời sống tư tưởng lý luận, kinh tế, xã hội, chính trị Trung Quốc: Quan điểm và ý kiến của giới lý luận tư tưởng Trung Quốc hiện nay đối với nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác; tranh luận lý luận về quan hệ giữa chủ nghĩa Mác với "chủ nghĩa Mác phương Tây"; những cách nhìn khác nhau về cơ cấu giai cấp, giai tầng xã hội Trung Quốc đương đại...
   ISBN: 9786045734759

  1. Kinh tế.  2. Lí luận.  3. Xã hội.  4. Chính trị.  5. {Trung Quốc}
   I. Lê Văn Toan.
   300.951 NH556ĐN 2017
    ĐKCB: VV.002923 (Sẵn sàng)  
9. TOYNBEE, ARNOLD
     Lựa chọn cuộc sống đối thoại cho thế kỷ XXI : Sách tham khảo / Arnold Toynbee, Daisaku Ikeda ; Trần Quang Tuệ dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 584tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm nội dung các cuộc trao đổi giữa Toynbee và Ikeda từ 1971 đến 1974, liên quan đến những vấn đề đặt ra trước con người hiện nay, ở phương Đông cũng như phương Tây. Những khía cạnh được đề cập bao gồm cá nhân và xã hội, chính trị và quốc tế, triết học và tôn giáo. Quan điểm của các tác giả về các vấn đề của con người hiện nay và niềm tin vào tương lai của loài người và vũ trụ
   ISBN: 9786045726754

  1. Đối thoại.  2. Xã hội.  3. Chính trị.  4. Tôn giáo.  5. Triết học.
   I. Trần Quang Tuệ.   II. Daisaku Ikeda.
   121 L551CC 2016
    ĐKCB: VL.000460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000461 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN ĐỨC LƯƠNG
     Việt Nam bước khởi động 5 năm đầu thế kỷ thắng lợi / Trần Đức Lương .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 758tr : chân dung ; 24cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết và phát biểu về những dấu mốc quan trọng của đất nước; đại đoàn kết toàn dân xây dựng và bảo vệ đất nước; phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội; quốc phòng và an ninh; mở cửa và hội nhập;...
/ 115000đ

  1. Kinh tế.  2. Lịch sử.  3. Xây dựng CNXH.  4. Xã hội.  5. {Việt Nam}
   320.9 V308NB 2006
    ĐKCB: VL.000394 (Sẵn sàng)  
11. LƯƠNG BẢO HOA
     Đường đến thành công: Tiên phong là sức mạnh : Sách tham khảo / Lương Bảo Hoa ; Dịch: Hằng Nga, Thuý Lan, Minh Châu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 535tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Trung: 大道先行
  Tóm tắt: Công cuộc cải cách mở cửa và thực tiễn về xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc của Giang Tô
   ISBN: 9786045726600

  1. Chiến lược phát triển.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. {Trung Quốc}  5. [Sách tham khảo]
   I. Minh Châu.   II. Hằng Nga.   III. Thuý Lan.
   338.951136 Đ550455ĐT 2017
    ĐKCB: VL.000042 (Sẵn sàng)  
12. Văn kiện Đảng về phát triển kinh tế - xã hội từ đổi mới (năm 1986) đến nay .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 1410tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn, hệ thống các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế - xã hội của nước ta từ đổi mới (năm 1986) đến nay
   ISBN: 9786045700853

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. Phát triển.  4. [Văn kiện]
   324.2597075 V115KĐ 2014
    ĐKCB: VL.000057 (Sẵn sàng)  
13. Bao nhiêu là các loại sách : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 B108NL 2007
    ĐKCB: TN.000595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000596 (Sẵn sàng)  
14. Hãy nói cha, mẹ bé là ai? : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về các nghề nghiệp trong xã hội: công nhân, nông dân, bộ đội, nhà khoa học...
/ 11000đ

  1. Xã hội.  2. Nghề nghiệp.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 H112NC 2007
    ĐKCB: TN.000593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000594 (Sẵn sàng)  
15. Bởi đã có điện! : [Truyện tranh] / Vũ Bội Tuyền biên dịch. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Để trẻ nhận biết xã hội.)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội về các thiết bị điện như máy giặt, nồi cơm điện, quạt...
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   741.5 B452ĐC 2007
    ĐKCB: TN.000589 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000590 (Sẵn sàng)  
16. Cây xanh nhìn thấy... : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C126XN 2007
    ĐKCB: TN.000587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000588 (Sẵn sàng)  
17. Nhà ảo thuật hạt lúa mì : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 NH100ẢT 2007
    ĐKCB: TN.000585 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000586 (Sẵn sàng)  
18. Tích tắc... tích tắc! : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội: thời gian, ngày, tháng, năm, các mùa trong năm
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 T302T 2007
    ĐKCB: TN.000583 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000584 (Sẵn sàng)  
19. Ai là bạn của bàn chân? : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức giúp trẻ nhận biết về giày, dép, ủng giúp bé bảo vệ đôi bàn chân của mình
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 A103LB 2007
    ĐKCB: TN.000581 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.000582 (Sẵn sàng trên giá)  
20. Câu chuyện về cây và cỏ : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C125CV 2007
    ĐKCB: TN.000579 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000580 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»