Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. ĐỖ QUANG TUẤN HOÀNG
     Đi suốt đường vui / Đỗ Quang Tuấn Hoàng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2021 .- 293tr. : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Phác họa chân dung một số nhân vật mà tác giả có "duyên" gặp gỡ trong quá trình tác nghiệp báo chí của mình: Nhà văn hoá Hữu Ngọc, nhà văn Băng Sơn, người thợ cắt tóc Cao Văn Tuế...
   ISBN: 9786043122268 / 120000đ

  1. Nhân vật điển hình.  2. Xã hội học.  3. {Việt Nam}
   302.922597 DQTH.DS 2021
    ĐKCB: LD.001654 (Sẵn sàng)  
2. Môi trường toàn cầu và tương lai nhân loại : Đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế. Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội / Trần Quang Tuệ dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 238tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại cuộc đối thoại giữa Hazel Henderson - nhà hoạt động môi trường và kinh tế với Ikeda Daisaku - nhà tư tưởng và hoạt động xã hội về những vấn đề toàn cầu đang tác động tích cực tới cuộc sống của toàn thể nhân loại, và những ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với con người, con người với môi trường xung quanh
   ISBN: 9786045709016

  1. Nhân loại.  2. Môi trường.  3. Xã hội học.
   I. Trần Quang Tuệ.
   302 M585.TT 2014
    ĐKCB: VV.006410 (Sẵn sàng)  
3. LÊ NGỌC HÙNG
     Lịch sử & lý thuyết xã hội học : Sách chuyên khảo / Lê Ngọc Hùng .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 349tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Lịch sử ra đời hệ thống lý thuyết xã hội học. Nền tảng phát triển xã hội học hiện đại và một số chủ thuyết xã hội học hiện đại. Một số chuyên đề lý thuyết xã hội học
/ 28.000đ

  1. Xã hội học.  2. Lí thuyết.  3. Lịch sử.  4. [Sách chuyên khảo]
   301.01 H750LN 2015
    ĐKCB: VV.005022 (Sẵn sàng)  
4. LƯƠNG, HỒNG QUANG
     Câu chuyện làng Giang : Các khuynh hướng, giá trị và khuôn mẫu trong một xã hội đang chuyển đổi / Lương Hồng Quang: Chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Bùi Thị Kim Phương .- H. : Đại học Quốc gia , 2011 .- 330tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu công trình nghiên cứu về tiến trình phát triển của cộng đồng Giang Xá.
/ 80000đ

  1. Đô thị hoá.  2. Xã hội học.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}  5. |Đô thị hóa|
   307.7 QU133LH 2011
    ĐKCB: VV.004852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004853 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG, HỒNG QUANG
     Câu chuyện làng Giang : Các khuynh hướng, giá trị và khuôn mẫu trong một xã hội đang chuyển đổi / Lương Hồng Quang: Chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Hoa, Bùi Thị Kim Phương .- H. : Đại học Quốc gia , 2011 .- 330tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu công trình nghiên cứu về tiến trình phát triển của cộng đồng Giang Xá.
/ 80000đ

  1. Đô thị hoá.  2. Xã hội học.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}  5. |Đô thị hóa|
   307.7 QU133LH 2011
    ĐKCB: VV.004850 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004851 (Sẵn sàng)  
6. LÊ, HỮU NGHĨA
     Cơ cấu xã hội và phân tầng xã hội : Qua khảo sát một số tỉnh, thành phố ở Việt Nam / Lê Hữu Nghĩa: Chủ biên, Nguyễn Đình Tấn, Lê Ngọc Hùng .- H. : Đại học Quốc gia , 2010 .- 303tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về cơ cấu xã hội và phân tầng xã hội. Phân tích thực tiễn về cơ cấu xã hội và phân tầng xã hội ở Việt Nam. Dự báo xu hướng và cung cấp một số kiến nghị góp phần nhận diện đúng đắn những biến đổi thực tế
/ 60000đ

  1. Phân tầng xã hội.  2. Lí luận.  3. Cơ cấu xã hội.  4. Xã hội học.  5. {Việt Nam}  6. |Lý luận|
   I. Nguyễn, Đình Tấn.   II. Lê, Ngọc Hùng.
   301 NGH340LH 2010
    ĐKCB: VV.004848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004849 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, NGỌC HÙNG
     Xã hội học về lãnh đạo, quản lý / Lê Ngọc Hùng: Chủ biên .- H. : Đại học Quốc gia , 2010 .- 292tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số quan niệm xã hội học về lãnh đạo và quản lý; Sự hình thành xã hội học về lãnh đạo, quản lýCơ cấu xã hội và quản lý xã hội,....
/ 62500đ

  1. Lãnh đạo.  2. Xã hội học.  3. Quản lí.  4. |Xã hội học lãnh đạo|  5. |Xã hội học quản lí|  6. Quản lý|  7. Xã hội học quản lý|
   302.3 H750LN 2010
    ĐKCB: VV.004842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004843 (Sẵn sàng)  
8. TRÍ VIỆT
     Biến mối quan hệ xã hội thành của cải / Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 350tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc
/ 55000đ

  1. Giao tiếp.  2. Xã hội học.  3. Ứng xử.
   302.2 V375T 2009
    ĐKCB: VV.004084 (Sẵn sàng)  
9. Lòng nhân ái chợt đến / Daphne Kingma, Barbara Garrison, Dawna Markova... ; Minh Hiền dịch .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 159tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Các biên tập viên nhà xuất bản Conari
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện khác nhau viết về lòng nhân ái con người và một số lời khuyên rèn luyện lòng nhân ái
/ 26000đ

  1. Xã hội học.  2. Lòng nhân ái.
   I. Minh Hiền.   II. Garrison, Barbara.   III. Gide, André.   IV. King, Martin Luther.
   301 L558.NÁ 2009
    ĐKCB: VV.003923 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003924 (Sẵn sàng)  
10. INRASARA
     Văn hoá - xã hội Chăm - nghiên cứu và đối thoại : Tiểu luận / Inrasara .- In lần thứ 3, có bổ sung .- H. : Văn học , 2008 .- 471tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 454-465
  Tóm tắt: Giới thiệu và nghiên cứu về ngôn ngữ, chữ viết, kinh tế, đời sống, con người và nghệ thuật sáng tạo điêu khắc, thêu dệt cùng những bài thơ và trường ca của một dân tộc Chăm
/ 65000đ

  1. Xã hội học.  2. Kinh tế.  3. Văn học.  4. Nghệ thuật.  5. Văn hoá.
   305.899 I-391R100SARA 2008
    ĐKCB: VV.006310 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006311 (Sẵn sàng)  
11. MÃ NGÂN VĂN
     8 Loại năng lực quyết định cuộc đời của người đàn ông / Nhân Văn. Biên dịch .- Thanh Hóa : Thanh Hoá , 2008 .- 350tr ; 20cm.
   Dịch từ bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Dựa trên quan điểm triết học, phân tích tám loại năng lực của con người nhằm giúp mỗi người tự hoàn thiện bản thân, làm chủ cuộc sống. Trình bày các phương pháp rèn luyện những năng lực đó
/ 48000đ

  1. ứng xử.  2. Xã hội học.  3. Tâm lí học.
   I. Mã Nhân Văn.
   305.31 8.LN 2003
    ĐKCB: VV.003492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003493 (Sẵn sàng)  
12. TÔN KHẢI THÁI
     Những câu chuyện nhỏ mang triết lý lớn / Tôn Khải Thái ; Đinh Thu Hà dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008 .- 290tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang tính giáo dục sâu sắc, chuyển tải những thông điệp triết lý, những quy tắc giao tiếp, đối xử giữa người với người, giúp hành xử đúng mực trong giao tiếp cũng như trong cuộc sống.
/ 39000đ

  1. Ứng xử.  2. Giao tiếp.  3. Xã hội học.
   I. Lê Hải Đăng.
   302.2 TH117TK 2008
    ĐKCB: VV.003212 (Sẵn sàng)  
13. GIANG ĐÊ
     Đàn ông thế kỷ 21 / Giang Đê chủ biên; Thành Phước dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 363tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của các nhà văn Trung Quốc viết về những quan điểm về đàn ông thời hiện đại qua cái nhìn của họ
/ 45000đ

  1. Xã hội học.  2. Đàn ông.  3. {Trung Quốc}
   I. Thành Phước.
   305.31 Đ280G 2007
    ĐKCB: VV.003077 (Sẵn sàng)  
14. CAMBRIDGE, DIANA.
     30 phút dành để thăng tiến trong sự nghiệp / Diana Cambridge ; Trần Hậu dịch. .- H. : Phụ nữ , 2003 .- 95tr. ; 19cm
   Dịch qua bản tiếng Nga.
  Tóm tắt: Hướng dẫn các biện pháp ứng xử, giao tiếp trong xã hội, trong quan hệ công việc nhằm giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp.
/ 10000đ

  1. Giao tiếp.  2. Ứng xử.  3. Xã hội học.
   I. Trần, Hậu,.
   302.5 D337N100.C 2003
    ĐKCB: VV.003048 (Sẵn sàng)  
15. JOHNSON, SPENCER.
     Chuyện ngụ ngôn về miếng pho mát : Cách thức kỳ lạ dùng để đối phó với sự thay đổi trong công việc và trong cuộc sống / Spencer Johnson ; Phan Hoàng Phương Thủy dịch. .- Tái bản lần thứ 3. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 97tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những phương pháp dùng để đối phó với sự thay đổi trong công việc và trong cuộc sống.
/ 8500đ

  1. Truyện ngụ ngôn.  2. Văn học nước ngoài.  3. Xã hội học.
   I. Phan, Hoàng Phương Thủy,.
   301 SP256C240R.J 2004
    ĐKCB: VV.002642 (Sẵn sàng)  
16. LIÊN, NGỌC MINH.
     Miếng pho mát nhảy nhót / Liên Ngọc Minh ; Mẫn Thanh biên dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 127tr. ; 19cm
/ 11500đ

  1. Cuộc sống.  2. Xã hội học.
   I. Mẫn Thanh,.
   301 M398.LN 2004
    ĐKCB: VV.002631 (Sẵn sàng)  
17. Tuổi chanh cốm những điều nên biết / Hoàng Điệp s.t và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 204tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp mọi thắc mắc của lứa tuổi dậy thì, giúp bạn trẻ khỏi bỡ ngỡ trước sự phát triển cơ thể và tâm sinh lí của giai đoạn dậy thì
/ 22000đ

  1. Tuổi dậy thì.  2. Xã hội học.
   155.5 T761.CC 2006
    ĐKCB: VV.002194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002195 (Sẵn sàng)  
18. LƯU TRÍ DƯƠNG
     100 bí quyết dẫn đến thành công / Lưu Trí Dương; Minh Oanh biên dịch .- H. : Lao động , 2006 .- 332tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sự thành công vào tài năng, cách làm việc và tập trung sức lực vào sự phấn đấu trên con đường sự nghiệp
/ 34.000đ

  1. Bí quyết.  2. Thành công.  3. Xã hội học.
   I. Minh Oanh.
   650.1 D919LT 2006
    ĐKCB: VV.002193 (Sẵn sàng)  
19. Làm chồng dễ hay khó / Hạnh Nguyên biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 299tr. ; 19cm
   Ngoài trang bìa ghi: Hoài Thu biên soạn.
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để bảo vệ mình và gìn giữ cho người bạn đời. Vai trò của người chồng trong vấn đề sinh đẻ. Nghệ thuật ứng xử. Vai trò của người chồng và người cha trong đạo đức gia đình truyền thống.
/ 32000đ

  1. Giao tiếp.  2. Hôn nhân gia đình.  3. Ứng xử.  4. Xã hội học.
   I. Hạnh Nguyên,.
   306.872 L121.CD 2006
    ĐKCB: VV.002088 (Sẵn sàng)  
20. BUCK, PEARL S.
     Giản sử về tình yêu / Pearl S. Buck ; Gia Khanh dịch .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 301tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những rung cảm sâu xa của con người trong tình yêu. Lịch sử tình yêu của nhân loại. Tình yêu trong nghệ thuật, văn học... thần thoại tình yêu. Giới thiệu những cuộc tình ly kỳ của các danh nhân và đặc trưng tình yêu của nam và nữ
/ 37000đ

  1. Tình yêu.  2. Xã hội học.
   I. Gia Khanh.
   152.4 S.BP 2006
    ĐKCB: VV.002083 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»