Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Các bệnh ngoại khoa thường gặp và cách chữa trị bằng y học cổ truyền / Đậu Xuân Cảnh, Phạm Quốc Bình, Nguyễn Thế Thịnh (ch.b.)... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 143tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản và phương thức chữa trị một số bệnh ngoại khoa thường gặp bằng phương pháp y học cổ truyền đơn giản, dễ áp dụng như: Bệnh trĩ, bệnh rò hậu môn, bệnh động mạch ngoại vi mạn kết...
   ISBN: 9786045728499

  1. Bệnh ngoại khoa.  2. Điều trị.  3. Y học cổ truyền.
   I. Dương Minh Sơn.   II. Phạm Quốc Bình.   III. Nguyễn Thế Thịnh.   IV. Đoàn Minh Thuỵ.
   615.88 C101B 2016
    ĐKCB: VV.001959 (Sẵn sàng)  
2. HÀ SƠN
     Gừng trị bách bệnh / Hà Sơn .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 238tr. ; 21cm. .- (Sức khoẻ là vàng)
  Tóm tắt: Khái quát về Gừng. Các bài thuốc trị bệnh bằng gừng.
/ 41000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. Chữa bệnh.  3. Gừng.  4. |Bài thuốc dân gian|  5. |Thức ăn chữa bệnh|
   615.8 S648H 2010
    ĐKCB: VV.004701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004702 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG TUẤN
     Học thuyết âm dương và phương dược cổ truyền / Hoàng Tuấn .- H. : Y học , 1994 .- 325tr ; 19cm
/ 21.000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. học thuyết âm dương.
   615.8 T688H 1994
    ĐKCB: VV.001764 (Sẵn sàng)  
4. MAI NGỌC
     Y học cổ truyền điều trị bệnh phụ nữ / Mai Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 219tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. Điều trị.  3. Bệnh phụ nữ.
   615.882 NG508M 2008
    ĐKCB: VV.004273 (Sẵn sàng)  
5. NGỌC LAN.
     Y học cổ truyền điều trị bệnh nam giới / Ngọc Lan biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 207tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Điều trị.  3. Nam giới.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 L127.N 2008
    ĐKCB: VV.004272 (Sẵn sàng)  
6. PHAN, VĂN CHIÊU
     Phòng trị bệnh đau dạ dày : Các bài thuốc kinh nghiệm, các món ăn trị bệnh / Phan Văn Chiêu; Thiếu Hải .- Huế : Thuận Hoá , 2009 .- 177tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đại cương về bệnh đau dạ dày. Điều trị bệnh đau dạ dày bằng Đông y. Trị bệnh dạ dày bằng thức ăn, thuốc dán rốn.
/ 28000đ

  1. Y học cổ truyền.  2. Bài thuốc dân gian.  3. Bệnh dạ dày.  4. Điều trị.
   I. Thiếu Hải.
   616.3 CH377PV 2009
    ĐKCB: VV.004106 (Sẵn sàng)  
7. Món ăn dân dã phòng & trị bệnh táo bón / Nguyễn Khắc Khoái tổng hợp và b.s .- H. : Phụ Nữ , 2008 .- 207tr. : hình vẽ ; 20cm
/ 30000đ

  1. Ăn uống với từng bệnh.  2. Táo bón.  3. Táo bón.  4. Táo bón.  5. Y học cổ truyền.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   616.34280654 M554.ĂD 2008
    ĐKCB: VV.003313 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN THUÝ
     Một số vị thuốc nam thường dùng / Trần Thuý, Lê Thị Hồng Hoa, Hoàng Minh Chung .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2013 .- 124tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội. Khoa Y học cổ truyền. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản trong việc khai thác, bảo quản và sử dụng một số cây thuốc Nam thông dụng: ba kích, ba đậu, bạch đàn hương...

  1. Y học cổ truyền.  2. Thuốc nam.
   I. Hoàng Minh Chung.   II. Lê Thị Hồng Hoa.
   615 TH808T 2013
    ĐKCB: VV.002811 (Sẵn sàng)  
9. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH431V 1997
    ĐKCB: VV.000098 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG, BẢO CHÂU.
     Nội khoa học cổ truyền / Hoàng Bảo Châu. .- H. : Y học , 1997 .- 657tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp của 63 bệnh nội khoa theo y học cổ truyền như cảm mạo, trúng hàn, thử, phong, phong ôn, thử ôn, sốt do nội thương, hen, tim đập hỗn hợp.
/ 49500đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Nội khoa.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 N452KH 1997
    ĐKCB: VV.001735 (Sẵn sàng)