23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
LÊ HỮU TRÁC Hải Thượng y tông tâm lĩnh
. T3, T4
/ Lê Hữu Trác
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012
.- 621tr.
Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh / 650000đ
1. Hải Thượng Lãn ững. 2. Lê Hữu Trác. 3. y học dân tộc.
619 H103TY 2012
|
ĐKCB:
VL.000426
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000427
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
LÊ HỮU TRÁC Hải Thượng y tông tâm lĩnh
. T.1, T2
/ Lê Hữu Trác
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012
.- 587tr ; 27cm
Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh / 650.000đ
1. Hải Thượng Lãn ững. 2. Lê Hữu Trác. 3. y học dân tộc.
619 H103TY 2012
|
ĐKCB:
VL.000424
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000425
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
CẨM HƯƠNG 100 loài hoa chữa bệnh
/ Cẩm Hương
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 209tr ; 21cm
Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe... / 29000đ
1. Dược lí. 2. Hoa. 3. Y học dân tộc. 4. Điều trị.
615.8 H919C 2007
|
ĐKCB:
VV.002312
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
Những bài thuốc dân gian chữa bệnh
: Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm
/ Vũ Thiếu Dân biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2001
.- 222tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả... / 21000đ
1. Bài thuốc dân gian. 2. cây thuốc Nam. 3. Chữa bệnh. 4. Y học dân tộc.
I. Vũ, Thiếu Dân,.
615.8 NH891.BT 2001
|
ĐKCB:
VV.002295
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
TRƯƠNG ANH Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường
/ Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 169tr ; 19cm
Tóm tắt: Các bài thuốc dân gian chữa các bệnh truyền nhiễm và bệnh kí sinh trùng; bệnh tai mũi họng; bệnh về da và điều trị cho người bị các loại động vật như chó dại, rắn độc, chuột và các loại côn trùng cắn, đốt / 21000đ
1. Bài thuốc. 2. Y học dân tộc. 3. Điều trị.
I. Nguyễn Bá Mão.
615.8 A139T 2007
|
ĐKCB:
VV.002284
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002285
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002286
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
14.
TẦN, BÁ VỊ. Khiêm trai y học giảng cảo
/ Tần Bá Vị ; Người dịch: Phạm Minh Chính, Đào Khả Ưu.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tác giả đã vận dụng các lý luận cơ bản của y học phương Đông vào việc chẩn đoán điều trị bệnh đồng thời đề ra những phép tắc cơ bản điều trị các chứng bệnh thông thường, nêu những kinh nghiệm quý báu của bản thân nghiên cứu ứng dụng trên lâm sàng. / 18000đ
1. Chẩn đoán. 2. Điều trị. 3. Y học. 4. Y học dân tộc.
I. Đào, Khả Ưu,. II. Phạm, Minh Chính,.
615.8 KH304TR 1996
|
ĐKCB:
VV.001736
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LƯU, HÁN NGÂN. Châm cứu thực hành
/ Lưu Hán Ngân ; Người dịch : Dương Trọng Hiếu, Dương Thị The.
.- H. : Y học , 1992
.- 252tr. ; 19cm
Tóm tắt: Điều trị các bệnh truyền nhiễm, nội khoa, phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa bằng phương pháp châm cứu của y học dân tộc Trung Quốc. / 12000đ
1. Châm cứu. 2. Y học dân tộc.
I. Dương, Thị The,. II. Dương, Trọng Hiếu.
615.8 CH120C 1992
|
ĐKCB:
VV.001086
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|