Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
129 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Nghề chăn nuôi bò thịt / Minh Dương tuyển chọn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2015 .- 114 tr. ; 21 cm .- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia súc)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, một số bệnh thường gặp ở bò thịt và biện pháp phòng trị
   ISBN: 9786048650995 / 35.000 VND

  1. Nông nghiệp.
   I. Minh Dương.
   636.2 NGH281.CN 2015
    ĐKCB: VV.006745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006746 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hướng dẫn phương pháp khuyến nông / Ngô Xuân Hoàng (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Thị Đào, Vũ Thị Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 107tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề chung về khuyến nông như: Tổ chức, cán bộ, đối tượng, phương pháp, phương pháp phân tích tình huống, xác định các nhu cầu, phát triển các chủ đề, lập kế hoạch và đánh giá khuyến nông
   ISBN: 9786045721742

  1. Khuyến nông.  2. Nông nghiệp.
   I. Ngô Xuân Hoàng.   II. Vũ Thị Quý.   III. Nguyễn Xuân Trạch.   IV. Phạm Thị Đào.
   630 H923.DP 2015
    ĐKCB: LD.000999 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Hỏi - Đáp về thuận lợi và khó khăn đối với nông nghiệp Việt Nam khi tham gia TPP / Phạm Quốc Trung, Phạm Thị Tuý (ch.b.), Hà Thị Vân Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Phụ lục: tr. 179-182
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp giới thiệu về Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP); tổng quan về nguyên tắc đối xử quốc gia và mở cửa thị trường, quy định về tiêu chuẩn chất lượng, quy định về thể chế và quy định về một số lĩnh vực cụ thể; đánh giá những tác động của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương tới ngành nông nghiệp Việt Nam
   ISBN: 9786045728420

  1. Hiệp định tự do thương mại.  2. Nông nghiệp.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Minh Hải.   II. Phạm Quốc Trung.   III. Phạm Thị Tuý.   IV. Hà Thị Vân Anh.
   338.109597 H428Đ 2016
    ĐKCB: VV.001824 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRƯƠNG BI Y WƠN
     Các bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê : Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu / Trương Bi Y Wơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 475tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết nội dung các bài cúng dùng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê: Lễ tìm đất, lễ phát rẫy, lễ đốt rẫy, lễ gieo hạt, lễ vun gốc, lễ cầu no đủ, lễ cúng cầu mưa, lễ cúng thần gió, lễ cúng cầu lúa trổ bông nhiều hạt...
   ISBN: 9786045394885

  1. Nghi lễ truyền thống.  2. Nông nghiệp.  3. Dân tộc Ê Đê.  4. Cúng bái.
   394.40899922 TBYW.CB 2017
    ĐKCB: DG.001329 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. A TUẤN.
     Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum / A Tuấn. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 158 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 151-153.
  Tóm tắt: Tổng quan về người Xơ Teng ở Tu Mơ Rông. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơteng. Những biến đổi của nghi lễ nông nghiệp trong đời sống người XơTeng.
   ISBN: 9786049027420 / [Kxđ]

  1. Nghi lễ.  2. Nông nghiệp.  3. Phong tục tập quán.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Kon Tum}
   390.0959761 NGH300LN 2015.
    ĐKCB: DG.001078 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. VŨ KIM BIÊN
     Bộ công cụ lao động của nông dân vùng trung du Phú Thọ trước thế kỷ XXI và hiệu quả của nó đối với đời sống con người / Vũ Kim Biên .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 207tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 190-203
  Tóm tắt: Tìm hiểu cách chế tạo các loại công cụ và cách sử dụng để làm ruộng, nương, khai thác lâm sản, đánh bắt cá tôm, săn bắt muông thú, thu hoạch chế biến thóc gạo...
   ISBN: 9786049027253

  1. Nông nghiệp.  2. Công cụ lao động.  3. {Phú Thọ}
   631.3 B450CC 2015
    ĐKCB: DG.001070 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG BI
     Lời khấn thần trong nghi lễ nông nghiệp của người M'nông Nong / Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2014 .- 163tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghi lễ nông nghiệp của người M'nông Nong. Giới thiệu một số bài cúng thần về nghi lễ nông nghiệp như: lễ cúng ngõ, cúng bờ rào làng, cầu thần phù hộ khi đi xa, cúng suối nước làng...
   ISBN: 9786049428180

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc Mnông.  3. Nghi lễ.  4. Phong tục.  5. Văn khấn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách song ngữ]
   I. Điểu Kâu.
   390.46309597 L452KT 2014
    ĐKCB: DG.000853 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN KỲ
     Lễ hội nông nghiệp Việt Nam / Lê Văn Kỳ, Thu Loan .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012 .- 557tr. : hình ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 495-548 .- Thư mục: tr.549-554
  Tóm tắt: Những vấn đề chung của lễ hội nông nghiệp. Giới thiệu khái quát về tộc người Bahnar ở Gia Lai; lễ hội nông nghiệp của người Bahnar ở Gia Lai và xu thế phát triển của lễ hội nông nghiệp trong đời sống đương đại
/ 56000

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Lễ hội.  3. Nông nghiệp.  4. Lễ hội cổ truyền.  5. {Gia Lai}
   I. Thu Loan.
   394.269597 L250HN 2012
    ĐKCB: DG.000484 (Sẵn sàng)  
9. BÙI TÂN
     Nghề truyền thống trên đất Phú Yên / Bùi Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 365-375
  Tóm tắt: Giới thiệu các làng nghề truyền thống của tỉnh Phú Yên như các nghề sản xuất và chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp, các nghề thủ công truyền thống, các nghề trồng, chế biến và dịch vụ thuỷ hải sản
   ISBN: 9786045000052

  1. Làng nghề.  2. Thuỷ sản.  3. Nông nghiệp.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. Lâm nghiệp.  6. {Phú Yên}
   680.0959755 NGH250TT 2010
    ĐKCB: DG.000025 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay hướng dẫn phát triển sản xuất chương trình xây dựng nông thôn mới / Nguyễn Kim Vân,...[và những người khác] .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2020 .- 200tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 197 - 198
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật sản xuất nông nghiệp bền vững, bảo vệ môi trường. Đảm bảo an toàn thực phẩm, định hướng xây dựng thương hiệu nông sản góp phần phát triển bền vững trong xây dựng nông thông mới ở Việt Nam
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Sản xuất.  4. {Việt Nam}
   I. Đinh Văn Thành.   II. Nguyễn Kim Vân.   III. Bùi Trường Minh.   IV. Đặng Vũ Thị Thanh.
   338.109597091734 S450TH 2020
    ĐKCB: LD.000969 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000970 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp và nông thôn: Hiện trạng và hướng phát triển / B.s.: Nguyễn Đức Khiển (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Thị Phương Thảo .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 153-155
  Tóm tắt: Tổng quan về môi trường nông nghiệp và nông thôn; môi trường nước và vệ sinh môi trường ở nông thôn; sử dụng hoá chất và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; môi trường đất và không khí; hướng phát triển môi trường nông nghiệp, nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786048042035

  1. Nông thôn.  2. Phát triển.  3. Môi trường.  4. Thực trạng.  5. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Thị Thu Nga.   II. Nguyễn Thị Phương Thảo.
   333.7616 M452TN 2019
    ĐKCB: LD.000957 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000958 (Sẵn sàng)  
12. Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp / B.s.: Nguyễn Mạnh Cường, Hoàng Văn Long, Thân Thị Thuý Mai, Nguyễn Thị Mai .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 198tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Phụ lục: tr. 145-192. - Thư mục: tr. 193-194
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về phát triển hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; phân tích thực trạng và một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các hợp tác xã tham gia xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã nông nghiệp kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp
   ISBN: 9786048041861

  1. Nông nghiệp.  2. Tái cấu trúc.  3. Đổi mới.  4. Hợp tác xã.  5. Nông thôn.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Mai.   II. Thân Thị Thuý Mai.   III. Hoàng Văn Long.   IV. Nguyễn Mạnh Cường.
   334.09597 X126DH 2019
    ĐKCB: LD.000955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000956 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN LINH PHƯƠNG
     Nông nghiệp với sinh kế bền vững . Q.1 / Nguyễn Linh Phương b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 147tr. : ảnh, bảng ; 20cm
   Thư mục: tr. 146
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về nông nghiệp và sinh kế bền vững trong sản xuất nông nghiệp. Giới thiệu tới bà con một số mô hình trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản...
   ISBN: 9786047022007

  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển bền vững.
   630 N455NV 2018
    ĐKCB: LD.000943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000944 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN QUANG TIN
     Thực hành nông nghiệp hữu cơ / Nguyễn Quang Tin .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 175tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 174
  Tóm tắt: Nêu khái niệm, quá trình hình thành, lợi ích, nguyên tắc, và tiêu chuẩn quốc gia về nông nghiệp hữu cơ. Giới thiệu các biện pháp kỹ thuật trong thực hành nông nghiệp hữu cơ, trồng trọt hữu cơ, chăn nuôi hữu cơ
   ISBN: 9786047020591

  1. Thực hành.  2. Nông nghiệp.  3. [Nông nghiệp hữu cơ]  4. |Nông nghiệp hữu cơ|
   630 TH552HN 2018
    ĐKCB: LD.000937 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000938 (Sẵn sàng)  
15. Văn kiện Đảng về phát triển nông nghiệp / Biên soạn: Nguyễn Duy Hùng, Lê Minh Nghĩa, Đặng Kim Sơn.. .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 2006tr ; 24cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về chủ trương, định hướng chính sách phát triển nông nghiệp của Đảng ta trong suốt quá trình lịch sử từ năm 1955. Những quan điểm đổi mới của Đảng trong quá trình phát triển nông nghiệp. Giới thiệu một số bài nói quan trọng về định hướng phát triển nông nghiệp của các đồng chí Tổng bí thư qua các thời kì

  1. Lịch sử.  2. Nông nghiệp.  3. Văn kiện.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Minh Nghĩa.   II. Nguyễn Duy Hùng.   III. Nguyễn Văn Lanh.   IV. Đặng Kim Sơn.
   324.25970753 V115KĐ 2009
    ĐKCB: VL.000056 (Sẵn sàng)  
16. Sử dụng thuốc diệt côn trùng và bảo vệ môi trường .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 155tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Khái quát những kiến thức cơ bản về côn trùng và sâu bệnh hại cây ăn quả: bọ xít, xén tóc, rệp, sâu đục nõn,.. trên cây thanh long, nhãn, dưa hấu,...Cách sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đối với nhóm ở thể rắn, lỏng khi hòa nước, cơ chế tác động của một số nhóm thuốc trừ sâu, trừ cỏ, chất điều hòa sinh trưởng,... Cảnh báo độ độc của thuốc bảo vệ thực vật, 4 nguyên tắc an toàn sử dụng và những biện pháp tích cực trong sản xuất, ngăn ngừa sâu bệnh.
/ 30000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Côn trùng.  3. Nông nghiệp.  4. Thuốc bảo vệ thực vật.
   632 S862.DT 2013
    ĐKCB: LD.000449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000450 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006763 (Sẵn sàng)  
18. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi giun / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. |Kỹ thuật nuôi giun|  5. |Nuôi giun|  6. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006753 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006754 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 35000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.006743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006744 (Sẵn sàng)  
20. HÀ THỊ THANH MAI
     Kiến thức kinh doanh cơ bản dành cho nhà nông / B.s.: Hà Thị Thanh Mai, Hồ Ngọc Cường, Trần Thị Như Ngọc .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 151tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 148
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức quản lý sản xuất, kinh doanh đối với nhà nông. Những nội dung cơ bản về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp

  1. Nông nghiệp.  2. Quản lí kinh doanh.
   I. Hồ Ngọc Cường.   II. Trần Thị Như Ngọc.
   338.1068 M113HT 2014
    ĐKCB: VV.006499 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»