Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
149 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VÀNG THUNG CHÚNG
     Văn hoá ẩm thực và tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai : Nghiên cứu văn hoá / Vàng Thung Chúng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 471tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 463-466
  Tóm tắt: Khái quát chung về môi trường tự nhiên, sản vật và tập quán ăn uống của người Nùng Dín Lào Cai. Giới thiệu các loại cơm ăn, bánh trái, chè, cháo đặc trưng, các món ăn chế biến từ thực vật và các loài vật, các loại đồ uống... Nghiên cứu tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai
   ISBN: 9786049721885

  1. Dân tộc Nùng.  2. Văn hoá ẩm thực.  3. Trồng trọt.  4. Tri thức.  5. Văn hoá dân gian.  6. {Lào Cai}
   394.1209597167 VTC.VH 2018
    ĐKCB: DG.001607 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VÀNG THUNG CHÚNG
     Tri thức dân gian trong trồng trọt của người Nùng Dín tỉnh Lào Cai : Nghiên cứu, giới thiệu / Vàng Thung Chúng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 287tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 277-280
  Tóm tắt: Khái quát chung về địa bàn cư trú, môi trường tự nhiên trồng trọt, sản phẩm các loại cây nông nghiệp truyền thống phục vụ đời sống; trình bày tri thức dân gian và đánh giá giá trị, vai trò của tri thức dân gian về canh tác, sử dụng sản phẩm các loại cây nông nghiệp truyền thống cũng như việc bảo tồn, phát huy tri thức đó trong xây dựng nông thôn mới của người Nùng Dín ở Lào Cai
   ISBN: 9786045394908

  1. Dân tộc Nùng.  2. Tri thức.  3. Trồng trọt.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Lào Cai}
   390.09597167 VTC.TT 2017
    ĐKCB: DG.001443 (Sẵn sàng)  
3. TRỊNH KHẮC QUANG
     Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn Vietgap / PGS.TS. Trịnh Khắc Quan,TS Phạm Mỹ Linh, ThS. Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 251tr ; 21cm
  1. Rau sạch.  2. Trồng trọt.
   I. PGS.TS. Trịnh Khắc Quang.   II. TS Phạm Mỹ Linh,.   III. ThS. Lê Thị Liễu.
   635 L380PT 2014
    ĐKCB: VV.006490 (Sẵn sàng)  
4. PGS. TS. NGUYỄN THẾ KỶ
     Kinh nghiệm làm vườn. : Cơ sở khoa học và hoạt động thực tiễn / GS.TS. nguyễn thế kỷ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 228tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Vai trò của vườn trong đời sống con người, vườn cây là một hệ sinh thái nông nghiệp tạo ra năng suất kinh tế cao, năng suất cây trồng, cơ sở triết học của nông nghiệp, thiết kế và xây dựng vườn cây, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản trong vườn, một số kỹ thuật làm vườn.

  1. Cây trồng.  2. Chăn nuôi.  3. Nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. Vườn.
   631.5 K952PT 2014
    ĐKCB: VV.006493 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MẠNH CHINH.
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh. .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 160tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và công việc cần thiết khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kỹ thuật trồng và chăm sóc vườn cây ăn quả. Giới thiệu kỹ thuật trồng cụ thể với từng loại cây ăn quả phổ biến ở Việt Nam.

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.
   634 CH398.NM 2014
    ĐKCB: VV.006492 (Sẵn sàng)  
6. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.1 .- H. : Nông nghiệp , 2015 .- 108tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt...
/ 30000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   633 T114.LT 2015
    ĐKCB: VV.006199 (Sẵn sàng)  
7. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.2 .- H. : Nông nghiệp , 2015 .- 204tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt...
/ 30000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Chăn nuôi.
   633 T114.LT 2015
    ĐKCB: VV.006198 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
/ [Kxđ]

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   634 L924ND 2015
    ĐKCB: VV.005624 (Sẵn sàng)  
9. VŨ ĐÌNH CHÍNH
     Kỹ thuật mới trồng lạc năng suất cao / Vũ Đình Chính chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Hải .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 138tr. : Ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và tình hình sản xuất lạc trên thế giới và Việt Nam. Trình bày đặc điểm sinh vật học của cây lạc. Kỹ thuật trồng trọt cây lạc
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Lạc.
   I. Nguyễn Thị Thanh Hải.
   633.3 CH402VĐ 2011
    ĐKCB: VV.005229 (Sẵn sàng)  
10. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VV.005221 (Sẵn sàng)  
11. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 78tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Trồng trọt.  4. Miền núi.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   630 L942LĐ 2009
    ĐKCB: VV.004988 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004989 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM XUÂN LIÊM
     Giống cây trồng mới và qui trình kỹ thuật / Phạm Xuân Liêm .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 63tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm chính, kĩ thuật canh tác và thu hoạch các giống cây trồng mới như cây lương thực, cây hoa màu, cây ăn quả và cây công nghiệp

  1. Giống cây.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.
   631.5 L350PX 2010
    ĐKCB: VV.004982 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004983 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.1 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về kĩ thuật canh tác bền vững trên đất dốc; kĩ thuật trồng vải, trám đen, luồng, sa nhân, khoai sọ núi, chè Shan vùng cao; kĩ thuật nuôi gà thả vườn, lợn thịt, lợn nái, dê, ong và cách phòng chống một số bệnh ở đại gia súc
   ISBN: 9786045704226

  1. Chăn nuôi.  2. Miền núi.  3. Trồng trọt.  4. Nông nghiệp.
   630 T688PĐ 2014
    ĐKCB: VV.004838 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM THỊ THUỲ
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP) / Phạm Thị Thuỳ .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 199tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 194
  Tóm tắt: Tổng quan về hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta trong thời gian qua cũng như kết quả đạt được và những bất cập; Giới thiệu những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt (GAP) và khả năng triển vọng về sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP ở nước ta trong thời gian tới
/ 21000đ

  1. Trồng trọt.  2. Triển vọng.  3. Rau sạch.
   635 TH805PT 2006
    ĐKCB: VV.004651 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004652 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004653 (Sẵn sàng)  
15. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Minh Phương, Lê Thanh Bình ; Đặng Văn Đông h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : sơ đồ, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 87-88
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Nhân giống.  4. Hoa.  5. Trồng trọt.
   I. Đặng Văn Đông.   II. Trần Thị Thanh Thuyết.   III. Nguyễn Thị Xuân.   IV. Lê Thanh Bình.
   635.9 C606.NS 2010
    ĐKCB: VV.004645 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004646 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004647 (Sẵn sàng)  
16. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.  5. |Rau sạch|
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 B399LT 2010
    ĐKCB: VV.004642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004644 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.5 : Nuôi trồng nấm / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của nghề trồng nấm và những ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng nấm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng các loại nấm ăn, nấm rơm và nấm dược liệu
/ 18000đ

  1. Trồng trọt.  2. Nấm ăn.  3. |Nấm dược liệu|
   I. Lê Văn Thường.
   635 B399NT 2010
    ĐKCB: VV.004639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004640 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004641 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Trồng trọt.  2. Khoai tây.  3. Ngô.
   633.1 TH111NQ 2010
    ĐKCB: VV.004627 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004628 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004629 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN, KHẮC THI.
     Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc Vietgap / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh. .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 128tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.127 - 128.
  Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn; Biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc Vietgap.
/ 22000đ

  1. An toàn.  2. Rau.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.
   I. Phạm, Mỹ Linh,.
   635 TH330.TK 2010
    ĐKCB: VV.004453 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng ngô / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 104tr. : bảng,,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày giá trị và đặc tính thực vật của cây ngô. Yêu cầu sinh thái và dinh dưỡng, động thái tích luỹ chất khô và hấp thụ NPK. Các giống ngô năng suất cao ở Việt Nam. Kỹ thuật trồng và chăm sóc ngô
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Ngô.
   633.1 C920NĐ 2009
    ĐKCB: VV.004324 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»