Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
63 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. ĐĂNG BẨY
     Nghệ sĩ điện ảnh các dân tộc liên bang xô viết / Đăng Bẩy .- H. : Sân khấu , 2020 .- 765tr. : Nhiều ảnh chân dung ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Lược ghi cuộc đời, sự nghiệp các nghệ sĩ điện ảnh các dân tộc của Le6ng bang Xô Viết
   ISBN: 9786049072819

  1. Tiểu sử.  2. Diễn viên điện ảnh.  3. Liên bang xô viết.  4. {Nga}
   KPL DB.NS 2020
    ĐKCB: DG.001762 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. BELYAEV, ALEXANDER
     Người cá / Alexander Belyaev ; Đỗ Ca Sơn dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Văn học , 2020 .- 205tr. ; 20,5cm .- (Tác phẩm chọn lọc. Văn học Nga)
   ISBN: 9786042081030 / 72000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}
   I. Đỗ Ca Sơn.
   891.7342 NG550452C 2020
    ĐKCB: LD.001047 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001048 (Sẵn sàng)  
3. Chủ tịch Hồ Chí Minh với nước Nga .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 215tr : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn diện, đầy đủ về những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh ở nước Nga trong những năm đầu thế kỷ XX. Đặc biệt, giới thiệu những công trình văn hoá tưởng niệm về Hồ Chí Minh ở nước Nga, do nhân dân Nga tôn vinh xây dựng, cội nguồn tình hữu nghị, hợp tác chiến lược toàn diện giữa Việt Nam và Liên Xô trước đây.

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Sự nghiệp.  5. {Nga}  6. [Sách ảnh]
   959.704 CH500TH 2013
    ĐKCB: VL.000104 (Sẵn sàng)  
4. KURLIANSKI, A.
     Hãy đợi đấy ! . T.7 .- Tp.Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 79tr. : tranh ; 21cm .- (Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới.)
   Cuộc đối đầu lý giữa gã Sói và chú Thỏ thông minh.
/ 27000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}
   I. Anh Côi,.   II. ALir. A,.
   891.73 H112ĐĐ 2009
    ĐKCB: TN.001213 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001214 (Sẵn sàng)  
5. KULIANSKI, K.
     Hãy đợi đấy ! . T.6 .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 63tr. : Tranh màu ; 21cm .- (Bộ truyện tranh nổi tiếng thế giới)
   Cuộc đối đầu lý thú giữa gã sói và chú thỏ thông minh
/ 22.000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Nga}
   I. Anh Côi.   II. Bordiug, S..   III. Khait, A..
   891.73 H112ĐĐ 2009
    ĐKCB: TN.001211 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001212 (Sẵn sàng)  
6. SUSLIN, DMITRI
     Anh em nhà Korzhiki : Truyện ngắn .- H. : Thời đại , 2010 .- 81tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 13200đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Nga}  3. [Truyện ngắn]
   I. Hà Huy Vũ.
   891.73 A107EN 2010
    ĐKCB: TN.000985 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000986 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000987 (Sẵn sàng)  
7. Người chơi đàn Luýt : Truyện cổ Nga = The lute player : A tale from Russia / Thuật truyện: Suzanne I. Barchers ; Minh hoạ: Vicktor Sluzhaev ; Minh Hiền dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 31tr. : tranh vẽ ; 23cm .- (Tủ sách Túi khôn nhân loại)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
   ISBN: 9786045810637 / 27000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Nga}  3. [Truyện cổ]
   I. Barchers, Suzanne I..   II. Sluzhaev, Vicktor.   III. Minh Hiền.
   398.20947 NG550452CĐ 2014
    ĐKCB: LD.000760 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000761 (Sẵn sàng)  
8. MIKHANCỐP, XÉC-GÂY
     Bộ ba đầu tiên : Kịch khoa học viễn tưởng / Xéc-gây Mi-khan-cốp ; Bùi Việt dịch ; Phùng Phẩm minh hoạ .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 76tr. : minh hoạ ; 19cm
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Kịch.  3. Kịch khoa học viễn tưởng.  4. {Nga}
   I. Phùng Phẩm.   II. Bùi Việt.
   792 X247-G234M 2000
    ĐKCB: TN.000229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000230 (Sẵn sàng)  
9. ESENIN, SERGEI ALEKSANDROVICH
     Thơ trữ tình S. Esenin = Лирика C. Есенин / Tạ Phương dịch .- H. : Văn học , 2015 .- 310tr. : ảnh ; 21cm
   Phụ lục: 290-310
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Nga

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Thơ]
   I. Tạ Phương.
   891.713 A100L240KS127DR420V3 2015
    ĐKCB: VV.006670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006671 (Sẵn sàng)  
10. ĐI-TƠ-RÍC, A.
     Mực trắng giấy đen / A. Đi-Tơ-Ríc .- H. : Văn học , 2002 .- 123tr. : Minh họa ; 27cm.
/ 40000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Nga.  3. {Nga}  4. [Sách thiếu nhi]
   891.7 A100.Đ 2002
    ĐKCB: TN.000041 (Sẵn sàng)  
11. LI-ỐP-SIN, VLAĐIMIA
     Thuyền trưởng đơn vị : Ghi chép từ nhật ký hàng hải, do tự tay Số Không viết trong thờ gian thuyền đi trên biển và đại dương Số Học, Đại Số Học và Hình Học / Vlađimia Li-ốp-sin, E. Alếchxanđrôva ; Minh hoạ: V. I. Lêvinxôn ; Phan Tất Đắc dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 118tr. : minh hoạ ; 27cm
/ 38000đ.

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học Nga.  3. {Nga}
   I. Phan Tất Đắc.   II. Alếchxanđrôva, E..   III. Lêvinxôn, V. I..
   891.7 VL100Đ384337L 2002
    ĐKCB: TN.000040 (Sẵn sàng)  
12. VLAĐIMIRXKI, L.
     Buratino đi tìm kho báu / L. Vlađimirxki; Nguyễn Hữu Dy: Dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 62tr. ; 27cm.
/ 68000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Nga}  5. |Văn học thiếu nhi Nga|  6. |Truyện tranh Nga|
   I. Nguyễn Hữu Dy.
   891.73 L.V 2010
    ĐKCB: TN.000014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000015 (Sẵn sàng)  
13. Nàng công chúa bị yểm / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 N134.CC 2013
    ĐKCB: LD.000547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000548 (Sẵn sàng)  
14. Con chim lửa và công chúa Vaxilixa / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 C550.CL 2013
    ĐKCB: LD.000507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000508 (Sẵn sàng)  
15. Ivan hoàng tử và nàng Maria Marevna / Bùi Ngọc Diệp dịch .- H. : Văn học , 2013 .- 239tr ; 21cm .- (Truyện cổ tích về các anh hùng Nga)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 53000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Văn học Nga.  5. {Nga}
   I. Bùi Ngọc Diệp.
   398.2 I-330V127.HT 2013
    ĐKCB: LD.000505 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000506 (Sẵn sàng)  
16. CUPRIN, ALEKSANDR
     Chiếc vòng thạch Lựu / Aleksandr Cuprin ; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây , 2012 .- 110tr. ; 21cm .- (Tủ sách Đông Tây tác phẩm)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Гранатовый браслет
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Nga}  3. [Truyện]
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.73 A100L240KS127DRC 2012
    ĐKCB: LD.000455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000456 (Sẵn sàng)  
17. TRAPEK, KAREL
     Cuộc chiến tranh với loài lưỡng thê : tiểu thuyết giả tưởng / Karel Trapek; Phương Lan dịch .- Hải Phòng : Nxb.Hải Phòng , 2004 .- 361tr ; 19cm
/ 36000đ

  1. Tiểu thuyết viễn tưởng.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nga}
   I. Phương Lan.
   891.7 K100R240LT 2004
    ĐKCB: VV.000615 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG, DỰ
     Pu-Tin - Sự trỗi dậy của một con người : Sách tham khảo / Trương Dự; Hồng Phượng: Biên dịch .- H. : Lao động , 2010 .- 439tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về vị Tổng thống Nga Putin, cuộc đời tình báo và con đường bước tới trung tâm quyền lực. Những biện pháp của Putin chống khủng bố Chesnia, khôi phục kinh tế Nga...
/ 60000đ

  1. Putin Vladimir.  2. Sự nghiệp.  3. Chính trị.  4. Tiểu sử.  5. {Nga}
   947.086092 D865T 2010
    ĐKCB: VV.005287 (Sẵn sàng)  
19. SƠN TÙNG
     Nguyễn Ái Quốc qua hồi ức của bà mẹ Nga / Sơn Tùng .- H. : Thanh niên , 2008 .- 195tr ; 21cm .- (Tủ sách Danh nhân Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện, ghi chép của tác giả về những kỉ niệm và tình cảm của Bác trong thời gian Bác sống và làm việc ở nước Nga
/ 28000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Hoạt động cách mạng.  3. Hồi kí.  4. Văn học hiện đại.  5. {Nga}
   895.704092 T750S 2008
    ĐKCB: VV.004173 (Sẵn sàng)  
20. GORKY, MAKSIM
     Người mẹ . T.1 / Macxim Gorki ; Phan Thao dịch .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đông Tây , 2017 .- 263tr. ; 21cm
   Dịch theo bản Pháp văn của René Huntzbucler
   ISBN: 9786049570049 / 64000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Nga}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Phan Thao.
   891.733 M100KS384G 2017
    ĐKCB: VV.004819 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004820 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»