Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
448 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TÂM VĂN
     Chỉ là chuyện thường tình / Tâm Văn ; Người dịch: Lê Thanh Quỳnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2012 .- 321tr. ; 24cm
   ISBN: 9786045802694 / 70000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Văn học Trung Quốc]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lê Thanh Quỳnh.
   895.136 CH300LC 2012
    ĐKCB: VL.000499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000500 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HÀ SƠN
     Bách gia chư tử trong cách đối nhân xử thế / Hà Sơn b.s. .- H. : Lao động , 2015 .- 311tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức cổ Trung Hoa)
  Tóm tắt: Trình bày tư tưởng triết học Trung Quốc cổ đại: Nho gia, Đạo gia, Mặc gia, Pháp gia... và cách đối nhân xử thế thể hiện qua những tư tưởng này
   ISBN: 9786045929094 / 85000đ

  1. Triết học cổ đại.  2. Tư tưởng triết học.  3. Giao tiếp.  4. Ứng xử.  5. {Trung Quốc}
   181.11 S648H 2015
    ĐKCB: VV.006704 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.006705 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LƯU NGÔN
     Đàm đạo với Lão Tử / Lưu Ngôn ; Vũ Ngọc Quỳnh dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 262tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện đối đáp giữa học giả Lưu Ngôn và Lão Tử xung quanh các tư tưởng, triết lí của ông
   ISBN: 9786049541032 / 55000đ

  1. Đạo Lão.  2. Tư tưởng triết học.  3. {Trung Quốc}
   I. Vũ Ngọc Quỳnh.
   181.114 Đ104Đ
    ĐKCB: VV.005858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005859 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HỒ VĂN PHI
     Đàm đạo với Khổng Tử / Hồ Văn Phi ; Vũ Ngọc Quỳnh dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 345tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung: 与孔子对话
  Tóm tắt: Đưa ra những quan điểm, phân tích dưới góc độ Đạo Khổng về khen chê, nhân, lễ, đức...
   ISBN: 9786049541025 / 69000đ

  1. Khổng Tử.  2. Triết học.  3. Đạo Khổng.  4. {Trung Quốc}  5. [Truyện danh nhân]
   I. Vũ Ngọc Quỳnh.
   181.112 Đ104Đ
    ĐKCB: VV.005866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.005867 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Văn hoá cộng đồng Kinh tộc ở Kinh Đảo : Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc / Nguyễn Thị Phương Châm .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 464tr. : ảnh, bản đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 351-440. - Thư mục: tr. 441-454
  Tóm tắt: Tổng quan về đặc điểm tự nhiên, đặc điểm du lịch và dân cư, hoạt động kinh tế của Kinh Đảo (Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc). Giới thiệu những sự thể hiện văn hoá vật chất, văn hoá xã hội và tinh thần của cộng đồng Kinh tộc ở Kinh Đảo; văn hoá của cộng đồng tộc người này trong bối cảnh toàn cầu hoá hiện nay
   ISBN: 9786047010622

  1. Người Kinh.  2. Văn hoá.  3. {Trung Quốc}
   305.89592205128 V115HC 2016
    ĐKCB: DG.001253 (Sẵn sàng)  
6. Nguyễn Ái Quốc ở Quảng Châu (1924 - 1927) / B.s.: Song Thành (ch.b.), Phạm Hồng Chương, Lê Văn Tích... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 240tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh và các lãnh tụ của Đảng
   Phụ lục: tr. 187-231. - Thư mục: tr. 232-234
  Tóm tắt: Ảnh hưởng của Cách mạng xã hội chủ nghĩa Tháng Mười Nga đối với phong trào cách mạng các nước phương Đông. Giới thiệu những hoạt động phong phú và cống hiến nhiều mặt của Chủ tịch Hồ Chí Minh đối với cách mạng Việt Nam và Trung Quốc những năm 1924-1927

  1. Hồ Chí Minh.  2. Lịch sử.  3. Hoạt động cách mạng.  4. 1924-1927.  5. {Trung Quốc}
   I. Ngô Văn Tuyển.   II. Lê Văn Tích.   III. Phạm Hồng Chương.   IV. Song Thành.
   959.703092 NG527ÁQ 2018
    ĐKCB: VV.002924 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. HÀ BỈNH MẠNH
     Những điểm nóng lý luận tại Trung Quốc / Hà Bỉnh Mạnh ch.b. ; Lê Văn Toan dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 291tr. ; 21cm
   Tên sách tiếng Trung: 理论热点: 百家争鸣11题
  Tóm tắt: Làm nổi bật những vấn đề nóng đang diễn ra trong đời sống tư tưởng lý luận, kinh tế, xã hội, chính trị Trung Quốc: Quan điểm và ý kiến của giới lý luận tư tưởng Trung Quốc hiện nay đối với nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác; tranh luận lý luận về quan hệ giữa chủ nghĩa Mác với "chủ nghĩa Mác phương Tây"; những cách nhìn khác nhau về cơ cấu giai cấp, giai tầng xã hội Trung Quốc đương đại...
   ISBN: 9786045734759

  1. Kinh tế.  2. Lí luận.  3. Xã hội.  4. Chính trị.  5. {Trung Quốc}
   I. Lê Văn Toan.
   300.951 NH556ĐN 2017
    ĐKCB: VV.002923 (Sẵn sàng)  
8. LƯU VỆ HOA
     Em phải đến Harvard học kinh tế / Lưu Vệ Hoa, Trương Hân Vũ ; Huy Hoang Book dịch .- H. : Dân trí , 2010 .- 463tr ; 24cm
  Tóm tắt: Những kinh nghiệm và phương pháp giáo dục con học giỏi của gia đình Lưu Vệ Hoa (mẹ Lưu Diệc Đình), người đã được tuyển thẳng vào đại học Harvard: giáo dục từ khi bắt đầu 0 tuổi, chú trọng phát triển trí lực thời kỳ 3-6 tuổi, bồi dưỡng thói quen học tập, rèn luyện tác phong độc lập làm bài, tăng cường mối liên hệ với con...
/ 92000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Phương pháp giáo dục.  3. {Trung Quốc}  4. [Trẻ em]  5. |Trẻ em|
   I. Huy Hoang Book.
   370.11 E202PĐ 2010
    ĐKCB: VL.000616 (Sẵn sàng)  
9. LIÊU UYỂN HỒNG
     Mở to đôi mắt xinh đẹp của em : Tiểu thuyết / Liêu Uyển Hồng ; Người dịch: Nguyễn Thu Phương .- Hà Nội : Văn học , 2013 .- 419tr. ; 24cm
/ 110000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Văn học Trung Quốc]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Nguyễn Thu Phương.
   895.136 M450TĐ 2013
    ĐKCB: VL.000514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000515 (Sẵn sàng)  
10. DẠ DAO
     Tình đầy Hennessy : Tiểu thuyết / Dạ Dao ; Tiểu Long dịch .- H. : Văn học , 2015 .- 350tr. ; 24cm
   ISBN: 9786046919698 / 109000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Tiểu Long.
   895.136 T312ĐH 2015
    ĐKCB: VL.000508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000509 (Sẵn sàng)  
11. LAM YÊN HIỂU NGUYỆT
     Tiểu hồ ly PK Đại ca sói xám / Lam Yên Hiểu Nguyệt ; Thương Thương Đặng dịch .- H. : Văn học , 2012 .- 556tr. ; 24cm
/ 140000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Thương Thương Đặng.
   895.1 T309HL 2012
    ĐKCB: VL.000491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000492 (Sẵn sàng)  
12. TÔ TỐ
     Bảo vật giang hồ / Tô Tố ; Người dịch: Phan Lưu Ly .- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Văn học , 2013 .- 564tr. ; 24cm
/ 140000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Văn học Trung Quốc]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Phan Lưu Ly.
   895.136 B108VG 2013
    ĐKCB: VL.000484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000485 (Sẵn sàng)  
13. BẠCH, NGỌC THẠCH
     Thiết thư trúc kiếm : Truyện võ hiệp Trung Hoa . T.1 / Bạch Ngọc Thạch; Hùng Phương: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 2009 .- 558tr ; 24cm.
/ 99000đ

  1. Truyện kiếm hiệp.  2. Văn học hiện đại.  3. {Trung Quốc}
   I. Hùng Phương.
   895.1 TH308TT 2009
    ĐKCB: VL.000479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000478 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000561 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000562 (Sẵn sàng)  
14. BẠCH, NGỌC THẠCH
     Thiết thư trúc kiếm : Truyện võ hiệp Trung Hoa . T.2 / Bạch Ngọc Thạch; Hùng Phương: Dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ , 2009 .- 558tr ; 24cm.
/ 99000đ

  1. Truyện kiếm hiệp.  2. Văn học hiện đại.  3. {Trung Quốc}
   I. Hùng Phương.
   895.1 TH308TT 2009
    ĐKCB: VL.000481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000480 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000563 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000564 (Sẵn sàng)  
15. HOA THANH THẦN
     Lên cung trăng tìm tình yêu . T2 / Hoa Thanh Thần .- H. : Văn học , 2014 .- 581tr. ; 24cm
/ 140000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Trung Quốc}  5. [Văn học Trung Quốc]  6. |Văn học Trung Quốc|  7. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  8. Văn học Trung Quốc hiện đại|  9. Tiểu thuyết Trung Quốc|
   895.1 L254CT 2014
    ĐKCB: VL.000473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000472 (Sẵn sàng)  
16. HOA THANH THẦN
     Lên cung trăng tìm tình yêu . T1 / Hoa Thanh Thần .- H. : Văn học , 2014 .- 581tr. ; 24cm
/ 140.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.  4. {Trung Quốc}  5. [Văn học Trung Quốc]  6. |Văn học Trung Quốc|  7. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  8. Văn học Trung Quốc hiện đại|  9. Tiểu thuyết Trung Quốc|
   895.1 L254CT 2014
    ĐKCB: VL.000471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000470 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỆT XUẤT VÂN
     Phượng ẩn thiên hạ . T.3 / Mạn Lam Trân. dịch .- H. : Văn học , 2014 .- 422tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Trung: 风隐天下
/ 140000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Nguyệt Xuất Vân.
   895.136 PH561Â 2014
    ĐKCB: LD.000576 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000575 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000468 (Sẵn sàng)  
18. HÀN CHUNG LƯỢNG
     Nguỵ Võ Đế Tào Tháo / Hàn Chung Lượng ; Người dịch: Phong Đảo .- Hà Nội : Thời đại ; Công ty Cổ phần Văn hoá Văn Lang , 2011 .- 936tr. ; 24cm
/ 238000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Văn học Trung Quốc]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Phong Đảo.
   895.13 NG523VĐ 2011
    ĐKCB: VL.000446 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000447 (Sẵn sàng)  
19. TÔN VĂN THÁNH
     Hốt Tất Liệt đại đế / Tôn Văn Thánh ; Phong Đảo dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 719tr. ; 24cm
/ 185000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Phong Đảo.
   895.1 H458TL 2011
    ĐKCB: VL.000444 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000445 (Sẵn sàng)  
20. LƯU CHẤN HOA
     Bàn về công tác xây dựng năng lực cầm quyền của Đảng : Sách tham khảo / Lưu Chấn Hoa .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 567tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày những nội dung chủ yếu về việc tăng cường năng lực cầm quyền của Đảng công sản Trung Quốc từ khi ra đời năm 1921, khi Đảng Cộng sản Trung Quốc giành được vị trí, vai trò cầm quyền, thành lập nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa năm 1949, đặc biệt là sau khi cải cách mở cửa năm 1978 đến nay
/ 55000

  1. Quyền lực.  2. Xây dựng Đảng.  3. Đảng cộng sản Trung Quốc.  4. {Trung Quốc}
   324.251075 B105VC 2010
    ĐKCB: VL.000415 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»