33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
PHẠM, NHẬT LINH Ung thư gan, phổi
/ Phạm Nhật Linh
.- H. : Hồng Đức , 2012
.- 239tr ; 21cm. .- (Những tiến bộ y học trong phòng chống ung thư)
Tóm tắt: Tìm hiểu về ung thư gan, phổi, các yếu tố nguy cơ của ung thư gan, phổi; các triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, điều trị và các tác dụng phụ của điều trị. Một số kinh nghiệm đương đầu với bệnh ung thư gan, phổi... / 48000đ
1. Sức khỏe. 2. Chữa bệnh. 3. Ung thư. 4. |Ung thư gan| 5. |Phổi| 6. Chẩn đoán bệnh| 7. Điều trị|
616.99 L398PN 2012
|
ĐKCB:
LD.000119
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000120
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
HOÀNG THUÝ Bấm huyệt chữa bệnh trẻ em
/ Hoàng Thuý: Biên soạn
.- H. : Lao động , 2011
.- 146tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày các quy trình thực hiện và phương pháp điều trị xoa bóp bằng tay cho trẻ; Phương pháp chọn huyệt vị thường dùng trong điều trị xoa bóp bằng tay cho trẻ; Thực đơn dinh dưỡng cho bé,... / 22000đ
1. Chữa bệnh. 2. Trẻ em. 3. Bấm huyệt. 4. Xoa bóp. 5. |Điều trị| 6. |Bệnh trẻ em|
615.5 TH808H 2011
|
ĐKCB:
LD.000061
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000062
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
TRẦN BÁ HIỀN Khí công dưỡng sinh chữa 11 bệnh khó trị
: Dễ tập cho mọi đối tượng
/ Trần Bá Hiền b.s
.- H. : Y học , 2002
.- 112tr hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 8 phương pháp tập khí công dưỡng sinh. Điều trị bằng khí công một số bệnh như suy nhược thần kinh, hen suyễn, cao huyết áp, suy tim, tá tràng... Những điểm căn bản của khí công và cách thức phòng trị tai biến nếu xảy ra trong quá trình tập / 11500đ
1. |Khí công| 2. |Điều trị| 3. Dưỡng sinh|
XXX H358TB 2002
|
ĐKCB:
VV.005019
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
NGUYỄN ĐÌNH NHỮ 360 bài thuốc dân gian lưu truyền
/ Nguyễn Đình Nhữ sưu tầm
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Thanh niên , 2000
.- 199tr ; 19cm
Tóm tắt: Một số bài thuốc nam dùng để chữa bệnh và bổ sung các khoáng chất tăng sức đề kháng cho cơ thể; Những bài thuốc bổ, bài thuốc chữa bệnh tim, bệnh trĩ, bệnh rụng tóc, bệnh lao phổi.. / 17000đ
1. |Y học cổ truyền| 2. |Đông y| 3. Điều trị|
615.8 B100TR 2000
|
ĐKCB:
VV.001783
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|