Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHÙNG ĐỨC HOÀNG
     Kĩ thuật nuôi ong nội địa (Apis Cerana) ở các tỉnh miền núi .- Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên , 2023 .- 125tr : hình ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ong mật và nghề nuôi ong mật; các kiến thức cơ bản về sinh học ong mật; công tác giống ong mật và kĩ thuật tạo giống ong; dụng cụ nuôi ong; nguồn thức ăn trong chăn nuôi; kĩ thuật nuôi ong mật; quản lí dịch bệnh và địch hại của ong mật; thu hoạch, sơ chế và bảo quản các sản phẩm của ong mật

  1. {Việt Nam}  2. |Chăn nuôi|  3. |Miền núi|  4. ong mật|
   I. TS. Phùng Đức Hoàn.
   638.109597 K300T 2023
    ĐKCB: LD.001770 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001771 (Sẵn sàng)  
2. ĐÀO, ĐỨC LONG
     Sổ tay chăn nuôi gia cầm / Đào Đức Long .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 184tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giống và công tác giống, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng, ấp trứng, phòng và chữa bệnh cho gia cầm
/ 8600đ

  1. |chăn nuôi|  2. |gia cầm|  3. nông nghiệp|
   636 L557ĐĐ 1994
    ĐKCB: VV.000597 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất / Ngô Trọng Lư .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 87tr. : Hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá trê, lươn, giun đất và một số đặc điểm sinh học, cách chọn giống, ao nuôi, thức ăn và phương pháp cho ăn, cách phòng và chữa bệnh, cách chăm sóc, thu hoạch
/ 1900đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Cá trê|  3. giun đất|  4. lươn|
   I. Ngô Trọng Lư.
   636 L860NT 1994
    ĐKCB: VV.000587 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000588 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN THIỆN
     Di truyền học số lượng ứng dụng trong chăn nuôi / PGS. PTS. Nguyễn Văn Thiện .- H. : Nông Nghiệp , 1995 .- 207tr. : 2030b ; 19 cm
  Tóm tắt: Giúp các nhà chăn nuôi và các nhà làm công tác giống nắm được lý luận, phương pháp của môn di truyền học số lượng ứng dụng vào thực tiễn của công tác giống vật nuôi.
/ 4900đ

  1. |Di truyền|  2. |Số lượng|  3. Ứng dụng|  4. Chăn nuôi|
   576.5 TH362NV 1995
    ĐKCB: VV.000531 (Sẵn sàng)  
5. VIỆT CHƯƠNG
     Nghệ thuật nuôi chim hót chim cảnh / Việt Chương (Nguyễn Tú) .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2010 .- 198tr. : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn các cách nuôi, chăm sóc, chọn giống, xuất xứ, hình dáng... của các loài chim cảnh cùng các phương pháp dạy các loài chim này biết hót và biết nói.
/ 35

  1. |Phương pháp|  2. |Chim cảnh|  3. Chăn nuôi|
   636.5 CH919V 2010
    ĐKCB: VV.005231 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Nxb.Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 180tr : Hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Sách trình bày đặc điểm ngoại hình, sinh trưởng ; khả năng sử dụng thức ăn; giới thiệu giống; kỹ thuật nuôi; cách phòng bệnh thường gặp... ở vịt, ngan và ngỗng
/ 28000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Vịt, ngan, ngỗng|  3. Nông nghiệp|
   636.5 TR334NV 2009
    ĐKCB: VV.004323 (Sẵn sàng)  
7. KS LÙ THỊ LÌU
     Bí quyết để trở thành gia đình chăn nuôi giỏi / KS Lù Thị Lìu .- Nông nghiệp : Nông Nghiệp , 2008 .- 131tr. ; 19cm
/ 16000đ

  1. KS Lù Thị Lìu.  2. |Bí quyết|  3. |Chăn nuôi|
   I. KS Lù Thị Lìu.
   636 L412KL 2008
    ĐKCB: VV.003737 (Sẵn sàng)  
8. TÔ DU
     Nuôi trâu bò ở gia đình / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 1992 .- 99tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các đặc điểm sinh học của trâu, bò. Sản phẩm sữa, thịt. Thức ăn, công tác giống, chăm sóc và nuôi dưỡng trâu bò
/ 10500đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Trâu|  3. |
   636.2 N515TR 1992
    ĐKCB: VV.001712 (Sẵn sàng)  
9. TRỊNH ĐÌNH HỮU
     Kỹ thuật ấp trứng vịt đạt tỷ lệ ấp nở cao / Lê Xuân Hồng .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 84tr ; 19cm
/ 1800đ

  1. |Vịt|  2. |ấp trứng|  3. Chăn nuôi|  4. Phương pháp|  5. gia cầm|
   636.5 K600TH 1993
    ĐKCB: VV.001700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001701 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HỮU TIẾNTIẾN
     Làm giàu từ nông nghiệp / Nguyễn Hữu Tiến, Trịnh Thị Thu Hương .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 87tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Kinh tế nông nghiệp TW
  Tóm tắt: Kinh nghiệm làm giàu ở nông thôn bằng các nghề làm ruộng, chăn nuôi, tiểu thủ công, dịch vụ, VAC và các kinh nghiệm kết hợp chăn nuôi, trồng trọt ở vùng rừng và biển
/ 1800đ

  1. |Việt Nam|  2. |chăn nuôi|  3. kinh tế nông nghiệp|  4. thủ công nghiệp|  5. kinh tế|
   I. Nguyễn Hữu Tiến.   II. Trịnh Thị Thu Hương.
   630 L104 1993
    ĐKCB: VV.001697 (Sẵn sàng)  
11. TÔ DU
     Kỹ thuật nuôi ngựa làm việc và sinh sản / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 104tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật của ngựa. Các sản phẩm của ngựa. Công tác chọn giống ngựa.Vấn đề chăn nuôi, thức ăn cho ngựa, chăm sóc, vệ sinh cho ngựa. Nguyên nhân, cách điều trị và phòng chống một số bệnh thường mắc ở ngựa

  1. |ngựa|  2. |chăn nuôi|  3. Nông nghiệp|
   636.2 K600TH 1994
    ĐKCB: VV.001631 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 75tr ; 19cm
  Tóm tắt: sách hướng dẫn phương pháp kỹ thuật về nuôi bò, mèo, lợn , gà... đạt hiệu quả
/ 7200đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Nhiều tác giả.
   636 S450T 2000
    ĐKCB: VV.001558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001560 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001561 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM HỮU DOANH
     Kỹ thuật nuôi lợn thịt lớn nhanh nhiều nạc / Phạm Hữu Doanh, Lưu Kỷ, Nguyễn Văn Thưởng .- Tái bản, có bổ sung sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 71tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các biện pháp chọn giống, tạo nguồn thức ăn, kỹ thuật nuôi dưỡng chăm sóc phòng chống bệnh
/ 4500đ

  1. |thức ăn|  2. |chăm sóc|  3. Lợn|  4. chăn nuôi|  5. giống|
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Lưu Kỷ.
   636.4 K600TH 1997
    ĐKCB: VV.001509 (Sẵn sàng)  
14. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt và phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận .- H. : Lao động xã hội , 1999 .- 104tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Lợi ích của nuôi ngan, vịt và cách phòng chống một số bệnh.
/ 9000đ

  1. |Chăn nuôi|  2. |Vịt|  3. Ngan|
   I. Lê Hồng Mận.
   636.5 N515NG 1999
    ĐKCB: VV.001392 (Sẵn sàng)