Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MAI LÂM
     Xe lửa ra đời như thế nào / Mai Lâm, Phước Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Tủ sách kiến thức dành cho học sinh tiểu học)
/ 4800đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Xe lửa|  3. Sách tranh|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Phước Long.
   385 X200LR 2001
    ĐKCB: TN.000574 (Sẵn sàng)  
2. VŨ BỘI TUYỀN
     Bí mật của con tàu vũ trụ / Vũ Bội Tuyền b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 55tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Kể chuyện khoa học lý thú)
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện khoa học về kiến thức vật lí như lực tác dụng, phản lực, quán tính và các ứng dụng của chúng trong cuộc sống
/ 6600đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Vật lí|
   530.02 B300MC 2001
    ĐKCB: TN.000568 (Sẵn sàng)  
3. MAI LÂM
     Sữa là gì? / Mai Lâm, Phước Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 16tr : tranh ; 19cm .- (Bộ sách kiến thức dành cho học sinh tiểu học)
/ 4800đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Sữa|  4. Chế biến thực phẩm|
   I. Phước Long.
   XXX S551LG 2001
    ĐKCB: TN.000571 (Sẵn sàng)  
4. MAI LÂM
     Áo quần từ đâu mà có / Mai Lâm, Phước Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ .- (Bộ sách kiến thức dành cho học sinh tiểu học)
/ 4800

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|
   001 A108QT
    ĐKCB: TN.000567 (Sẵn sàng)  
5. Trò chơi rèn luyện khả năng chú ý : Lời và tranh: Thời đại truyền kỳ / Hải Minh dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 71tr ; 19cm. .- (Sân chơi trí tuệ của chim đa đa)
  Tóm tắt: Một số trò chơi tập cho trẻ 3-6 tuổi phân biệt được sự giống nhau và khác nhau giữa các vật.
/ 22000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Chú ý|  3. Khoa học thường thức|  4. Rèn luyện|
   372.21 TR400CR 2006
    ĐKCB: TN.000560 (Sẵn sàng)  
6. GIÁO SƯ SCIENTIFIX
     Những người "khéo tay hay làm" nhỏ tuổi : 37 thí nghiệm dễ làm . T.3 / Giáo sư Scientifix ; Hàn Liên Hải, Trần Nguyệt Quế dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 73tr tranh vẽ ; 19cm
   T.3
  Tóm tắt: Giới thiệu các thí nghiệm dễ làm để tạo ra các đồ vật kĩ thuật, đồ chơi thông dụng, giải thích các hiện tượng tự nhiên
/ 8400đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Kĩ thuật|  3. Sách thiếu nhi|  4. Thí nghiệm|
   I. Hàn Liên Hải.   II. Trần Nguyệt Quế.
   305.232 NH556N" 1999
    ĐKCB: TN.000528 (Sẵn sàng)  
7. GRIBBIN, MARY
     Thời gian và không gian : Khám phá những thay đổi về quan niệm đối với vũ trụ . T.1 / Mary Gribbin, John Gribbin ; Người dịch: Phạm Văn Thiều .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 32tr : Tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
/ 5000đ

  1. |Thời gian|  2. |Khoa học thường thức|  3. Không gian|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Gribbin, John.   II. Phạm Văn Thiều.
   001 M100R950G 2000
    ĐKCB: TN.000204 (Sẵn sàng)  
8. GRIBBIN, MARY
     Thời gian và không gian : Khám phá những thay đổi về quan niệm đối với vũ trụ . T.1 / Mary Gribbin, John Gribbin ; Người dịch: Phạm Văn Thiều .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 32tr : Tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
/ 5000đ

  1. |Thời gian|  2. |Khoa học thường thức|  3. Không gian|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Gribbin, John.   II. Phạm Văn Thiều.
   001 M100R950G 2000
    ĐKCB: TN.000202 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000203 (Sẵn sàng)  
9. ừn uống và tiêu hoá / Người dịch: Nguyễn Xuân Hồng .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 31tr ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Feeding to digestion
/ 5000đ

  1. |Động vật|  2. |Sinh học|  3. Khoa học thường thức|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Xuân Hồng.
   616.85 886.UV 2000
    ĐKCB: TN.000194 (Sẵn sàng)  
10. THU PHƯƠNG
     Bạn gái khéo tay / Thu Phương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẹo vặt giúp bạn gái khéo tay hay làm.
/ 27000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Khéo tay hay làm|
   646.7008342 PH919T 2007
    ĐKCB: VV.002146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002186 (Sẵn sàng)  
11. 100=một trăm lời khuyên khoa học trong gia đình . T.3 / Lê Vủ Hoàng sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1992 .- 244tr hình vẽ ; 19cm
   T.3
  Tóm tắt: Những biện pháp thông thường để giữ gìn sức khoẻ. Các phương pháp giáo dục và chăm sóc con cái. Cách ứng xử trong tình yêu và hạnh phúc gia đình. Cách giao tiếp ngoài xã hội. Khoa học làm đẹp, nghệ thuật trang trí...

  1. |gia đình|  2. |khoa học thường thức|  3. ăn uống|  4. giáo dục|  5. giao tiếp|
   001 M458TR 1992
    ĐKCB: VV.001010 (Sẵn sàng)