Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
120 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. FERRIE, CHRIS
     Khoa học từ A đến Z / Chris Ferrie; Vũ Trần An Phố dịch; Nguyễn Việt Long h.đ. .- H. : Phụ nữ , 2020 .- 27tr. ; 21cm .- (Bộ sách vỡ lòng về khoa học)
/ 37000

  1. [Khoa học]  2. |Khoa học|  3. |Toán lượng tử|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Việt Long.   II. Vũ Trần An Phố.
   500 FC.KH 2020
    ĐKCB: LD.001423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001424 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM, THỦY QUỲNH.
     Bé & An toàn giao thông : [Truyện tranh] / Phạm Thủy Quỳnh ; Nguyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái vẽ tranh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2012 .- 40 tr. : Minh họa ; 20 cm. .- (Cùng bé học điều hay)
/ 16000đ

  1. An toàn.  2. An toàn giao thông.  3. [Sách thiếu nhi]  4. |Sách thiếu nhi|  5. |An toàn giao thông|
   I. Nguyễn, Xuân Ngân..   II. Nguyễn, Mạnh Thái..
   363.120083 B200&A 2012
    ĐKCB: TN.001942 (Sẵn sàng)  
3. VŨ, NINH GIANG
     Giải bài tập toán 6 : Sách có nhiều bài tập mở rộng và nâng cao . T.2 / Vũ Ninh Giang .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 114tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Số nguyên. Hình học
/ 24.500đ

  1. Giải bài tập.  2. Lớp 6.  3. Toán.  4. [Sách thiếu nhi]  5. |Sách thiếu nhi|  6. |Toán nâng cao 6|
   510.76 GI-103BT 2014
    ĐKCB: VL.000710 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000711 (Sẵn sàng)  
4. VŨ, NINH GIANG
     Giải bài tập toán 6 : Sách có nhiều bài tập mở rộng và nâng cao . T.2 / Vũ Ninh Giang .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 114tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. Số nguyên. Hình học
/ 27500đ

  1. Giải bài tập.  2. Lớp 6.  3. Toán.  4. [Sách thiếu nhi]  5. |Sách thiếu nhi|  6. |Toán nâng cao 6|
   510.76 GI-103BT 2014
    ĐKCB: VL.000708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000709 (Sẵn sàng)  
5. ĐOÀN LƯ
     Lêna - Kítti Cô bé siêu nhân : Tiểu thuyết khoa học viễn tưởng / Đoàn Lư .- H. : Văn học , 2009 .- 300 tr. ; 19 cm.
/ 42000

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện khoa học viễn tưởng.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học Việt Nam|  6. |Siêu nhân|  7. Sách thiếu nhi|  8. Truyện siêu nhân|
   895.9223 L254100-K 2009
    ĐKCB: TN.001355 (Sẵn sàng)  
6. Truyện kể cho bé hằng đêm . T.2 / Nguyễn Trường tuyển chọn. .- H. : Văn Học , 2013 .- 255tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 39000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện cổ tích|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể hằng đêm|
   398.2 TR527KC 2013
    ĐKCB: TN.000925 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000926 (Sẵn sàng)  
7. Truyện kể cho bé hằng đêm . T.1 / Nguyễn Trường tuyển chọn. .- H. : Văn Học , 2013 .- 255tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 39000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Truyện cổ tích|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể hằng đêm|
   398.2 TR527KC 2013
    ĐKCB: TN.000923 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000924 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM THỦY QUỲNH
     Bé và vệ sinh cá nhân / Phạm Thủy Quỳnh; tranh Nguyễn Xuân Ngân, Nguyễn Mạnh Thái .- H. : Trẻ , 2012 .- 39tr. : tranh màu ; 21cm .- (Cùng bé học điều hay)
/ 16000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|
   I. Phạm Thủy Quỳnh.
   372.37 B200V 2012
    ĐKCB: TN.000912 (Sẵn sàng)  
9. Giúp em tìm hiểu lịch sử : Ông Thám Hoa giỏi đá cầu. / Tạ Chí Đông Hải biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2005 .- 96 tr. : Minh họa ; 19 cm.
/ 12000đ

  1. Truyện tranh.  2. Việt Nam.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Truyện thiếu nhi|  5. Truyện tranh|
   I. Tạ, Chí Đông Hải..
   959.7 GI-521ET 2005
    ĐKCB: TN.000859 (Sẵn sàng)  
10. Ba vị anh hùng nhân dân chống Pháp / Tạ Chí Đông Hải biên soạn. .- Đồng Nai : Tổng Hợp , 2005 .- 132 tr. : Minh họa ; 19cm
/ 12000đ

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|
   959.7 B100VA 2005
    ĐKCB: TN.000856 (Sẵn sàng)  
11. LƯƠNG HÙNG.
     Ở trường (Hãy sống cùng nhau). : Các tình huống giáo dục - đạo đức - công dân. / Lương Hùng biên dịch. .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 60 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Con ngoan trò giỏi.)
   Ở trường, ai là người chỉ huy? Chuyện gì xảy ra khi ta gian lận? Tại sao ta phải tôn trọng người và của?
/ 4500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Giáo dục gia đình.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Đạo đức.|
   372.21 Ô450T( 2004
    ĐKCB: TN.000831 (Sẵn sàng)  
12. HANNO
     Từ những đầu ngón tay / Hanno ; Phương Anh dịch. .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 36 tr. ; 18 cm.
   Cuốn sách này xuất bản trong khuôn khổ Chương trình hợp tác xuất bản Nguyễn Văn Vĩnh và FSP VALEASE, được sự giúp đỡ của Đại sứ quán Pháp tại Việt Nam.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp : Sur Le Bout Des Doigts.
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Truyện thiếu nhi|
   I. Phương Anh..
   843 T550NĐ 2007
    ĐKCB: TN.000829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000830 (Sẵn sàng)  
13. LƯƠNG HÙNG.
     Trong gia đình (Hãy sống cùng nhau) : Các tình huống giáo dục - đạo đức - công dân. / Lương Hùng biên dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2004 .- 54 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Con ngoan trò giỏi.)
   Gia đình là gì? Có phải mọi đứa trẻ đều có tên tuổi? Ai chỉ huy trong gia đình?
/ 4500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|  4. |Kỹ năng sống|  5. Gia đình|  6. Tâm lý|
   372.21 TR431GĐ 2004
    ĐKCB: TN.000828 (Sẵn sàng)  
14. GOWAR, MICK.
     Du hành đến phương Đông. / Trịnh Ngọc Minh dịch .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 95 tr. : minh họa ; 18 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh : Gemma James' Oriental Adventure.
/ 10000đ

  1. Văn học.  2. Thiếu nhi.  3. |Sách thiếu nhi|
   I. Mick Gowar.
   823 D500HĐ 2004
    ĐKCB: TN.000823 (Sẵn sàng)  
15. GOWAR, MICH.
     Vùng đất của Pharaon / Trịnh Ngọc Minh dịch. .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 94 tr. : minh họa ; 18 cm.
/ 10000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Thiếu nhi.  3. {Anh}  4. |Sách thiếu nhi|  5. |Pharaon.|
   I. Mick Gowar.   II. Trịnh, Ngọc Minh..
   823 V513ĐC 2004
    ĐKCB: TN.000821 (Sẵn sàng)  
16. QUỐC NAM.
     Tô Tiểu Muội làm câu đố gây khó Tân Lang. / Quốc Nam. .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 112 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Trí tuệ người xưa qua từng câu đối)
/ 10000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Câu đối|  4. Trí tuệ người xưa|
   398.2 T450TM 2004
    ĐKCB: TN.000816 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN, KIM TRẮC.
     Chim họa mi lại hót : [Tập truyện ngắn] / Trần Kim Trắc. .- TP. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2003 .- 88 tr. ; 18 cm.
/ 8000đ

  1. Truyện ngắn Việt Nam.  2. |Sách thiếu nhi|
   895.9223 CH310HM 2003
    ĐKCB: TN.000801 (Sẵn sàng)  
18. QUỐC NAM
     Nửa đêm sợ mèo lại sợ hổ / Quốc Nam. .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 116 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Trí tuệ người xưa qua từng cấu đối)
/ 10000đ

  1. Giai thoại.  2. Danh nhân.  3. Khoa học thường thức.  4. Khoa học phổ thông.  5. Thiếu nhi.  6. |Sách thiếu nhi|
   398.2 N551ĐS 2004
    ĐKCB: TN.000795 (Sẵn sàng)  
19. BURNETT, FRANCES HOPDGSON
     Công chúa tí hon / Frances Hopdgson Burnett; Ngọc Điểm dịch .- Thanh hóa : Nxb. Thanh hóa , 2003 .- 128tr. ; 18cm
/ 8000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học Anh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. {Anh}  5. |Sách thiếu nhi|
   I. Ngọc Điểm.
   820 C455CT 2003
    ĐKCB: TN.000748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000749 (Sẵn sàng)  
20. NGỌC PHƯƠNG.
     Phơi đuôi : [Truyện tranh] / Ngọc Phương .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 24 tr. ; 14 cm. .- (Truyện kể cho bé trước giờ đi ngủ)
/ 9500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. |Sách thiếu nhi|  5. |Giáo dục trẻ em|  6. Truyện tranh|
   741.5 PH462Đ 2007
    ĐKCB: TN.000710 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000711 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»