Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
87 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VŨ XUÂN ĐỘ
     Dưới tán cóc rừng : Tập truyện ngắn / Vũ Xuân Độ .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019 .- 595tr. ; 21cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049778223 / KB

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   895.92234 VXD.DT 2019
    ĐKCB: DG.001927 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HẢI YẾN
     Cây mẫu đơn hoa trắng : Tập truyện ngắn / Nguyễn Hải Yến .- H. : Nxb.Hội nhà văn , 2020 .- 277tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049949661

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   895.922334 NHY.CM 2020
    ĐKCB: DG.001879 (Sẵn sàng)  
3. Một kỷ niệm : Tập truyện / Phạm Phương Anh s.t., tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2020 .- 269tr. ; 19cm
/ 80000

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Tập hợp|  4. Văn học|  5. Việt Nam|
   I. Phạm Phương Anh.
   895.92230108 M458KN 2020
    ĐKCB: LD.001191 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: LD.001192 (Sẵn sàng trên giá)  
4. LỤC MẠNH CƯỜNG
     Nhành phong lan trắng : Tập truyện ngắn / Lục Mạnh Cường .- H. : Hồng Đức , 2020 .- 123 tr. ; 21 cm
/ 58000đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Văn học|  4. Việt Nam|
   I. Lục Mạnh Cường.
   895.9223 NH107PL 2020
    ĐKCB: LD.001107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001108 (Sẵn sàng)  
5. Hẹn với xuyến xao mùa hè năm ấy / Nhiều tác giả .- Hà Nội : Báo sinh viên Việt Nam. Hoa học trò xuất bản , 2013 .- 256 tr. ; 21 cm.
  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Văn học Việt Nam|
   808.883 H203VX 2013
    ĐKCB: VL.000532 (Sẵn sàng)  
6. Mỗi teen là một Việt Nam / Thanh Nga, dịch .- Hà Nội , 2009 .- 159tr. ; 19.
/ 20000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Văn học thiếu nhi Việt Nam]  3. |Văn học hiện đại|  4. |Văn học Việt Nam|  5. Truyện ngắn|
   895.9223 NH124KC 2009
    ĐKCB: TN.001100 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN QUANG SÁNG
     Con chim vàng : Tập truyện .- H. : Văn học , 2011 .- 123tr ; 21cm .- (Văn học dành cho thiếu nhi)
/ 23000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. truyện ngắn.  3. {Việt Nam}  4. |Truyện ngắn|  5. |Văn học thiếu nhi|  6. Việt Nam|
   895.9223 C430CV 2011
    ĐKCB: TN.000993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000995 (Sẵn sàng)  
8. THU TRÂN
     Đường bong bóng bay : Truyện: Giải khuyến khích cuộc thi "Văn học thiếu nhi vì tương lai đất nước" năm 1993 / Thu Trân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1993 .- 75tr ; 16cm .- (Tủ sách Tuổi hồng)
/ 3.800đ

  1. {Việt Nam}  2. |Truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Thu Trân.
   895.9223 Đ561B 1993
    ĐKCB: TN.000824 (Sẵn sàng)  
9. PAKER P. ROBERT
     Sư tử xổng chuồng : Truyện ngắn / Paker P. Robert ; Dịch giả: Nguyễn Minh Trí .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2003 .- 139tr ; 18cm
   Dịch theo bản tiếng Anh
/ 9500đ

  1. |Anh|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện ngắn|
   I. Nguyễn Minh Trí.
   823 S550TX 2003
    ĐKCB: TN.000792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000793 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000791 (Sẵn sàng)  
10. QUẾ HƯƠNG
     Có miu trong nhà / Quế Hương .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 76tr ; 16cm.
/ 4500đ

  1. Truyện ngắn.  2. Sách thiếu nhi.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}  5. |Truyện ngắn|
   I. Quế Hương.
   895.9223 C400MT 1997
    ĐKCB: TN.000768 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ QUÂN MIỆN
     Chú bé nhặt bông gạo : Truyện ngắn / Ngô Quân Miện .- H. : Kim Đồng , 1996 .- 62tr tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Vàng : Tác phẩm chọn lọc dành cho nhi đồng)
/ 3000đ

  1. |truyện ngắn|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   398.209597 M362NQ 1996
    ĐKCB: TN.000375 (Sẵn sàng)  
12. NHIỀU TÁC GIẢ
     Những người con hiếu thảo : T.1 .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 79 tr. ; 19 cm
/ 4500đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Hiếu thảo|  3. Văn học hiện đại|  4. Việt Nam|
   I. Mỵ Lan.
   895.922 334 GI-102NT 1997
    ĐKCB: TN.000319 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ MINH HIỀN
     Quà cháu vùng cao : Tập văn, thơ của thiếu nhi Lai Châu trại sáng tác Điện Biên - hè 1999 / Ngô Minh Hiền, Khúc Thân Thương, Trần Minh Phương... ; Bìa và minh hoạ: Đào Quốc Huy .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 95tr : Minh họa ; 19cm
/ 5000đ

  1. |Thơ|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Khúc Thân Thương.   II. Trần Hồng Gấm.   III. Nguyễn Lan Anh.   IV. Vùi Anh Tâm.
   895.9221 H358NM 2000
    ĐKCB: TN.000255 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000256 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG DẠ THI
     Những chú mèo trong nôi : Tập truyện / Hoàng Dạ Thi ; Bìa và minh hoạ: Bích La .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 76tr : tranh vẽ ; 19cm
   Sách "Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác cho thiếu nhi 1996-1997"
/ 3200đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |truyện ngắn|  3. Việt Nam|
   808.83 TH330HD 1998
    ĐKCB: TN.000251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000252 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN PHAN HÁCH
     Cây vĩ cầm cảm lạnh : Truyện ngắn / Nguyễn Phan Hách ; Bìa và minh hoạ: Trương Hiếu .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 75tr : tranh vẽ ; 19cm
/ 4000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Việt Nam|
   808.8 H110NP 2000
    ĐKCB: TN.000239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000240 (Sẵn sàng)  
16. KIPLINH, R.
     Cái bướu lạc đà : Truyện ngắn / R. Kiplinh ; Người dịch: Ngọc Thanh ; Bìa và minh hoạ: Vũ Thu Hiền .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 28tr tranh vẽ ; 19cm
/ 1600đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Anh|  3. Truyện ngắn|
   I. Ngọc Thanh.
   XXX R.K 2000
    ĐKCB: TN.000219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000220 (Sẵn sàng)  
17. LÊ NGỌC CHÂU
     May : Tập truyện / Lê Ngọc Châu .- H. : Phụ Nữ , 2002 .- 175 tr. ; 19 cm.
/ 17500đ

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|
   895.922 334 CH227LN 2002
    ĐKCB: VV.000721 (Sẵn sàng)  
18. CAO NĂM
     Đứa bé đẻ trong hang núi : Tập truyện ngắn / Cao Năm .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 232tr ; 19cm
/ 23.700đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |văn học hiện đại|  3. Việt Nam|
   895.9223 N173C 2000
    ĐKCB: VV.000734 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN CHIỂU
     Cái giá phải trả : Tập truyện ngắn / Trần Chiểu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 247tr ; 19cm
/ 24000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện ngắn|
   895.9223 CH379T 2001
    ĐKCB: VV.000572 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000716 (Sẵn sàng)  
20. LINH NGA NIÊK ĐĂM
     Lấy chồng sớm làm gì ? / Linh Nga Niêk Đăm, Nguyễn Thị Chính .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 38tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những bài học về pháp luật và giới thiệu những nội dung chủ yếu của Luật hôn nhân và gia đình thông qua các mẩu chuyện ngắn
/ 7200đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|  3. Sách thường thức|  4. Luật hôn nhân và gia đình|
   I. Nguyễn Thị Chính.
   895.9223 Đ173LN 1999
    ĐKCB: VV.000448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000883 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000885 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»