Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tục ngữ - Câu đố Hmôngz : Song ngữ Hmôngz - Việt / Mã A Lềnh s.t, b.s .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019 .- 571tr. ; 21cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các tục ngữ, câu đố của người Hmôngz với nhiều chủ đề về cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày
/ KB

  1. [Tục ngữ]  2. |Tục ngữ|  3. |Việt Nam|  4. Văn học dân gian|
   I. Mã A Lềnh.
   398.609597 MAL.TN 2019
    ĐKCB: DG.001950 (Sẵn sàng)  
2. Ting, Mbong Con Kop Rước Lêng, Kông : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Mpiơih; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dung; Dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019 .- 527 tr. ; 19 cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049778193 / KB

  1. [Sử thi]  2. |Sử thi|  3. |Dân tộc MNông|  4. Việt Nam|  5. Văn học dân gian|
   I. Thị Mai.   II. Trương Bi.   III. Vũ Dung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 TM.TM 2019
    ĐKCB: DG.001915 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.3 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 511 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729300 / KB

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Thơ ca|  4. Dân tộc thiểu số|  5. Tục ngữ|  6. Văn học dân gian|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 MP.H3 2018
    ĐKCB: DG.001629 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.2 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 491 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729294 / KB

  1. [Thơ ca]  2. |Thơ ca|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Truyện|  5. Văn học dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 MP.H2 2018
    ĐKCB: DG.001628 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Đám cưới trên núi : Truyện dân gian / La Quán Miên s.t., b.s. .- H. : Hội Nhà văn , 2018 .- 235tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049721052

  1. [Truyện dân gian]  2. |Truyện dân gian|  3. |Việt Nam|  4. Văn học dân gian|
   398.209597 .DC 2018
    ĐKCB: DG.001544 (Sẵn sàng)  
6. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.1 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 351tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049071201 / 150000

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|  4. Địa danh|  5. Ninh Bình|  6. Tục ngữ|
   398.90959739 MDH.D1 2017
    ĐKCB: DG.001464 (Sẵn sàng)  
7. TRIỀU ÂN
     Then Tày những khúc hát / B.s: Triều Ân (ch.b), Hoàng Hưng, Dương Nhật Thanh, Nông Đức Thịnh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 659tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu điệu then và những khúc hát cầu chúc, những khúc hát lễ hội. Tuyển dịch những khúc hát cầu chúc, khúc hát lễ hội. Những khúc hát then Dàng (Nguyên Văn Tày-phiên âm từ bản Nôm)
/ 56100đ

  1. [Tày-dân tộc]  2. |Tày-dân tộc|  3. |Văn học dân gian|  4. Then-hát|
   I. Hoàng Hưng.   II. Dương Nhật Thanh.   III. Nông Đức Thịnh.
   398.209597 TH203TN 2000
    ĐKCB: DG.000526 (Sẵn sàng)  
8. BÙI THIỆN
     Tục ngữ, câu đố, trò chơi trẻ em Mường / Bùi Thiện s.t. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 425tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 42500

  1. [Trò chơi]  2. |Trò chơi|  3. |Tục ngữ|  4. Văn học dân gian|  5. Câu đố|
   398.24 T506NC 2010
    ĐKCB: DG.000007 (Sẵn sàng)  
9. NGÔ VĂN DOANH
     Giá của hoàng đế / Ngô Văn Doanh tuyển chọn và dịch .- H. : Lao động , 2002 .- 159tr ; 19cm .- (Tủ sách dành cho người lao độngThế giới cổ tích)
/ 14500đ

  1. |Thế giới|  2. |Văn học dân gian|  3. Truyện cổ tích|
   I. Ngô Văn Doanh.
   398.2 GI-100CH 2002
    ĐKCB: TN.000845 (Sẵn sàng)  
10. Báu vật của cầu vồng / Người dịch: Nguyễn Phương Chi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 110tr ; 18cm .- (Bộ truyện cổ thế giới: Truyện cổ Malaysia)
/ 9000đ

  1. |Malaysia|  2. |Truyện cổ tích|  3. Văn học dân gian|
   I. Nguyễn Phương Chi.
   895.9 B111VC 2002
    ĐKCB: TN.000746 (Sẵn sàng)  
11. BÙI KHẮC TRƯỜNG
     Chàng Mơ Hiêng : Sử thi khan êđê / Bùi Khắc Trường, Y Thi sưu tầm, b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 68tr ; 19cm
  1. |văn học dân gian|  2. |êđê-dân tộc|  3. việt nam|
   I. Y Thi.
   398.209597 TR920BK 1995
    ĐKCB: TN.000373 (Sẵn sàng)  
12. TẠ VĂN THÔNG
     Viên ngọc mặt trời : Truyện cổ Cơ - ho / Tạ Văn Thông, Võ Quang Nhơn sưu tầm và b.s .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 288tr ; 19cm
/ 20000đ

  1. |Cơho - dân tộc|  2. |Văn học dân gian|  3. truyện cổ|  4. Việt Nam|
   I. Tạ Văn Thông.   II. Võ Quang Nhơn.
   398.209597 TH606TV 1988
    ĐKCB: TN.000314 (Sẵn sàng)  
13. Từ Thức gặp tiên : Truyện tranh dân gian Việt Nam .- H. : kim Đồng , 2000 .- 31tr ; 21cm
/ 5000đ

  1. |Truyện tranh|  2. |Việt Nam|  3. Văn học dân gian|
   398.209597 T861.TG 2000
    ĐKCB: TN.000192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000193 (Sẵn sàng)  
14. Lạc Long Quân và Âu Cơ : Truyện tranh cổ tích Việt Nam hay nhất .- H : Mỹ thuật , 2010 .- 20tr : Tranh vẽ ; 24cm
/ 16000đ

  1. Truyện cổ.  2. truyện cổ tích.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học dân Gian|
   398.209597 TR829.TC 2010
    ĐKCB: TN.000103 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: TN.000104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000105 (Sẵn sàng)  
15. Cây khế : Truyện tranh cổ tích Việt Nam hay nhất .- Hà Nội : Nhà xuất bản Văn Học , 2010 .- 24 tr. ; 24 cm.
/ 16000đ

  1. |Truyện tranh|  2. |Truyện cổ tích|  3. Văn học dân gian|
   398.209 359 7 C234.K 2010
    ĐKCB: TN.000096 (Sẵn sàng)  
16. Truyện tranh cổ tích Việt Nam hay nhất: Cây tre trăm đốt .- H : Mỹ thuật , 2010 .- 20tr : tranh vẽ
   Truyện cổ
/ 16000

  1. truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. |Văn học dân gian|
   398.209597 TR829.TC 2010
    ĐKCB: TN.000093 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000094 (Sẵn sàng)  
17. Những người bạn trong rừng xanh / Carlos Busquets: Tranh minh họa; Lưu Sơn Minh: Hiệu đính; Mai Huỳnh Ngọc: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2011 .- 128tr ; 30cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể về các loài vật: Cuộc phiêu lưu trên sông, chú chó sói tốt bụng, gấu con bị thương...
/ 140000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. |Văn học dân gian|  4. |Sách thiếu nhi|
   I. Mai, Huỳnh Ngọc.   II. Busquets, Carlos.
   398.24 NH891.NB 2011
    ĐKCB: TN.000004 (Sẵn sàng)  
18. ĐỨC DŨNG
     Ôi phong bao! : Tập truyện vui / Đức Dũng .- H. : Lao động , 1993 .- 141tr ; 19cm
/ 7000

  1. {Việt Nam}  2. |truyện vui|  3. |văn học dân gian|
   895.92234 Ô452PH 1993
    ĐKCB: VV.000488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000489 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ VĂN PHÚ
     Nữ hoàng đảo yến : Truyện dã sử và truyện huyền thoại / Ngô Văn Phú .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1997 .- 179tr ; 19cm
/ 14000đ

  1. {Việt Nam}  2. |truyện dã sử|  3. |Văn học dân gian|
   895.9223 N550H 1997
    ĐKCB: VV.000031 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, LÂN
     Từ điển thành ngữ & tục ngữ Việt Nam / Nguyễn Lân .- H. : Văn học , 2010 .- 450tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải thích cách dùng và ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nói lên một nhận xét về tâm lý, một lời phê phán khen, chê; một câu khuyên nhủ, hoặc một kinh nghiệm về nhận thức tự nhiên hay xã hội
/ 68000đ

  1. Từ điển.  2. Thành ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Tục ngữ.  5. |Văn học dân gian|
   495.9223 L209N 2010
    ĐKCB: VV.006350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006351 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»