Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ TRỌNG
     Kinh tế hợp tác của nông dân trong nền kinh tế thị trường / Lê Trọng .- H. : Văn hoá Dân tộc , 1994 .- 126tr ; 19cm
  Tóm tắt: Phân tích tình hình phát triển kinh tế hợp tác của nông dân và các hình thức hợp tác xã qua đó đưa ra cách thức đổi mới tổ chức quản lí và các mô hình hợp tác xã kiểu mới cho phù hợp với nền kinh tế thị trường

  1. |Hợp tác hoá nông nghiệp|  2. |Kinh tế nông nghiệp|  3. Mô hình hoá|  4. Hợp tác xã|  5. Kinh tế thị trường|
   333.20 K312T 1994
    ĐKCB: VV.001721 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HỮU TIẾNTIẾN
     Làm giàu từ nông nghiệp / Nguyễn Hữu Tiến, Trịnh Thị Thu Hương .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 87tr ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Kinh tế nông nghiệp TW
  Tóm tắt: Kinh nghiệm làm giàu ở nông thôn bằng các nghề làm ruộng, chăn nuôi, tiểu thủ công, dịch vụ, VAC và các kinh nghiệm kết hợp chăn nuôi, trồng trọt ở vùng rừng và biển
/ 1800đ

  1. |Việt Nam|  2. |chăn nuôi|  3. kinh tế nông nghiệp|  4. thủ công nghiệp|  5. kinh tế|
   I. Nguyễn Hữu Tiến.   II. Trịnh Thị Thu Hương.
   630 L104 1993
    ĐKCB: VV.001697 (Sẵn sàng)  
3. LÊ ĐÌNH THẮNG
     Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn - những vấn đề lý luận và thực tiễn / B.s: Lê Đình Thắng (ch.b), Nguyễn Hữu Hải, Ngô Đức Cát.. .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 267tr bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm, đặc trưng và các loại cơ cấu kinh tế nông thôn. Kinh nghiệm xây dựng cơ cấu kinh tế nông thôn ở một số nước và vùng lãnh thổ. Thực trạng, quan điểm, phương hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn Việt Nam

  1. |cơ cấu kinh tế|  2. |nông thôn|  3. Kinh tế nông nghiệp|  4. thế giới|  5. Việt Nam|
   I. Ngô Đức Cát.   II. Dương Ngọc Thí.   III. Nguyễn Đình Long.   IV. Nguyễn Hữu Hải.
   333.20 CH527D 1998
    ĐKCB: VV.001634 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001654 (Sẵn sàng)  
4. ĐẶNG THỌ
     Triệu phú miền rừng / Đặng Thọ, Quang Trung, Ngọc Châu.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 43tr ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số mô hình, điển hình nông dân sản xuất giỏi trong toàn quốc như: ông Hoàng Văn Cựu ở Thái Nguyên, Hà Băng ở Khánh Hoà, anh Trần Ngọc Sơn ở Phú Thọ
/ 7200đ

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Điển hình|  3. Sản xuất|  4. Việt Nam|  5. Nông dân|
   I. Ngọc Châu.   II. Đăng Du.   III. Hiến Chương.   IV. Quang Trung.
   895.92208 TR309PH 1999
    ĐKCB: VV.001510 (Sẵn sàng)  
5. LƯƠNG XUÂN QUỲ
     Đổi mới tổ chức và quản lý các hợp tác xã trong nông nghiệp, nông thôn / B.s: Lương Xuân Quỳ, Nguyễn Thế Nhã (ch.b), Phạm Văn Khôi.. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 215tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển của các hình thức tổ chức, quản lý các hợp tác xã trong nông thôn Việt nam từ trước đây đến khi chuyển sang kinh tế thị trường và phân tích thực trạng mô hình tổ chức quản lý các hợp tác xã ở một số địa phương tiêu biểu như Nam Định, Hải Dương... Tìm ra phương hướng và giải pháp chủ yếu để xây dựng mô hình tổ chức quản lý có hiệu quả các loại hình hợp tác xã
/ 12000đ

  1. |Nam Định|  2. |Việt Nam|  3. kinh tế nông nghiệp|  4. hợp tác xã nông nghiệp|  5. Hải Dương|
   I. Phạm Văn Khôi.   II. Hoàng Việt.   III. Nguyễn Sinh Cúc.   IV. Mai Ngọc Cường.
   333 Đ452M 1999
    ĐKCB: VV.001590 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN ĐÌNH LONG
     Phát huy lợi thế nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu Việt Nam / Nguyễn Đình Long, Nguyễn Tiến Mạnh, Nguyễn Võ Định .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 178tr ; 21cm
  Tóm tắt: Một số vấn đề lý luận và phân tích về lợi thế trong sản xuất, xuất khẩu nông sản; Kinh nghiệm của một số nước trong lĩnh vực xuất khẩu nông sản; Những chính sách chủ yếu tác động tới quá trình phát triển sản xuất và xuất khẩu nông sản; Phân tích lợi thế, khả năng cạnh tranh, phương hướng và giải pháp nâng cao hiệu quả các nông sản xuất khẩu, cà phê, điều.. ở Việt Nam
/ 12.000đ

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Nông sản|  3. Sản xuất|  4. Việt Nam|  5. Xuất khẩu|
   I. Nguyễn Tiến Mạnh.   II. Nguyễn Võ Định.
   333.2 PH110H 1999
    ĐKCB: VV.001387 (Sẵn sàng)