Tìm thấy:
|
|
|
3.
Tục ngữ - Câu đố Hmôngz
: Song ngữ Hmôngz - Việt
/ Mã A Lềnh s.t, b.s
.- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019
.- 571tr. ; 21cm
ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu các tục ngữ, câu đố của người Hmôngz với nhiều chủ đề về cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày / KB
1. [Tục ngữ] 2. |Tục ngữ| 3. |Việt Nam| 4. Văn học dân gian|
I. Mã A Lềnh.
398.609597 MAL.TN 2019
|
ĐKCB:
DG.001950
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
HOÀNG THẾ DŨNG Bác Hồ và đội du kích Pác Bó
: Hồi ký
/ Hoàng Thế Dũng
.- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019
.- 222 tr. ; 19 cm
ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Chủ trương của Bác Hồ về xây dựng thí điểm và chỉ đạo hoạt động một đội du kích tập trung - tại Pác Bó; những mẩu chuyện về cuộc sống, sinh hoạt của Bác trong những ngày ở Pác Bó / KB
1. [Hồ Chí Minh] 2. |Hồ Chí Minh| 3. |Hồi ký| 4. Việt Nam| 5. Văn học hiện đại|
895.9228403 HTD.BH 2019
|
ĐKCB:
DG.001880
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
HỒ ĐỨC THỌ Văn hóa dân gian huyện Ý Yên
/ Hồ Đức Thọ
.- H. : Văn học , 2020
.- 343tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 340-342 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lý và tình hình xã hội, một số làng nghề tiêu biểu, lễ hội đặc sắc ở Ý Yên ISBN: 9786049844874
1. [Ý Yên] 2. |Ý Yên| 3. |Làng nghề| 4. Văn hóa dân gian| 5. Việt Nam|
398.059739 HDT.VH 2020
|
ĐKCB:
DG.001761
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG Tìm hiểu nhạc cụ của người Tà Ôi
: Nghiên cứu
/ Trần Nguyễn Khánh Phong
.- H. : Hội Nhà văn , 2018
.- 171tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu môi trường hình thành các loại nhạc cụ của người Tà Ôi. Tìm hiểu nhạc cụ của người Tà Ôi và một số giải pháp bảo tồn và phát huy nhạc cụ của người Tà Ôi... ISBN: 9786049724015
1. [Dân tộc Tà Ôi] 2. |Dân tộc Tà Ôi| 3. |Nghệ thuật| 4. Nhạc cụ| 5. Việt Nam|
784.19597 TNKP.TH 2018
|
ĐKCB:
DG.001649
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
LÊ PHỨC Nhiếp ảnh phê bình và tiểu luận
/ Lê Phức
.- H. : Hội Nhà văn , 2018
.- 577tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu quá trình lịch sử phát triển của nhiếp ảnh Việt Nam trong đời sống văn hoá văn nghệ dân tộc. Nhiếp ảnh Việt Nam trong tiến trình hội nhập quốc tế và trong con mắt các nhà báo / 200000
1. [Nhiếp ảnh] 2. |Nhiếp ảnh| 3. |Phê bình| 4. Tiểu luận| 5. Việt Nam|
770.9597 LP.NA 2018
|
ĐKCB:
DG.001613
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
20.
TRẦN PHƯƠNG Làng nghề - ngành nghề cổ truyền huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
/ Trần Phương, Bùi Quang Đạo
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2016
.- 295tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tổng quan về huyện Vĩnh Bảo và làng nghề. Giới thiệu một số nghề cổ truyền: nghề tạc tượng, sơn mài, nghề mộc cổ truyền, nghề dệt vải, nghề dệt chiếu cói, nghề đan lưới, nghề đan tre, nghề làm bánh trôi nước, nghề làm bánh dày, nghề trồng thuốc lào... Giới thiệu phụ lục những món ăn dân dã ở Vĩnh Bảo: Cáy bấy tiến vua, trứng mạy tiến vua, mắm cáy Dương Am, cá đối ướp, bát canh các bớp, mắm rươi / 100000
1. [Hải Phòng] 2. |Hải Phòng| 3. |Làng nghề| 4. Nghề cổ truyền| 5. Nghề thủ công| 6. Việt Nam|
680.959735 L106N- 2016
|
ĐKCB:
DG.001205
(Sẵn sàng)
|
| |