13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm
. T.1
: Những vấn đề chung và cẩm nang chăn nuôi lợn / Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình, Bùi Văn Chính..
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2006
.- 643tr. : minh hoạ ; 21cm
Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về kĩ thuật chăn nuôi gia súc gia cầm như: chọn giống vật nuôi, công nghệ sinh sản, dinh dưỡng gia súc, gia cầm, thức ăn, phòng chống độc tố trong thức ăn và một số kĩ thuật chăn nuôi các giống lợn / 51000đ
1. Chăn nuôi. 2. Chọn giống. 3. Lợn. 4. Thức ăn. 5. Sinh sản. 6. [Sách tra cứu]
I. Hoàng Kim Giao. II. Trần Đình Miên. III. Nguyễn Văn Thiện. IV. Vũ Ngọc Tý.
636.4 C205.NC 2006
|
ĐKCB:
VV.004648
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004649
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004650
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN CHÍ THU Cẩm nang hướng nghiệp
: Chọn ngành học, chọn tương lai
/ Cao Lê Băng Siêng, Phạm Ngọc Hy
.- Tp. Hồ Chí Minh : Hoa Sen , 2010
.- 117 tr. : hình ảnh ; 21cm,
Tóm tắt: Cung cấp những tiêu chí cơ bản khi đăng kí ngành học, đặc điểm cơ bản và vị trí làm việc sau khi ra trường của một số ngành nghề đang được đào tạo ở các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp ở nước ta hiện nay / 35000đ
1. Chọn nghề. 2. Hướng nghiệp. 3. [Sách tra cứu]
I. Nguyễn Chí Thu.
371.4 S364CL 2010
|
ĐKCB:
VV.004494
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004495
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
QUẢNG VĂN Cẩm nang du lịch Hà Nội
/ Quảng Văn
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 263tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Thư mục: tr. 261-262 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Hà Nội. Cung cấp những thông tin kiến giải về tên gọi, sự tích, tên núi, tên sông, đường, phố; truyền thống lịch sử và những di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh của Hà Nội như: bảo tàng, khu di tích Phủ Chủ tịch, thành cổ, đình, chùa. Giới thiệu một số lịch trình tour, giúp bạn đọc và du khách có sự lựa chọn thích hợp để tìm hiểu và thăm quan / 40000đ
1. Danh lam thắng cảnh. 2. Di tích lịch sử. 3. Di tích văn hóa. 4. Du lịch. 5. Địa danh. 6. {Hà Nội} 7. [Sách tra cứu]
915.9731 V180Q 2010
|
ĐKCB:
VV.004415
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHÙNG HỮU CHÍNH Cẩm nang nuôi ong
/ Phùng Hữu Chính
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 159tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày về: lợi ích nghề nuôi ong; sinh học ong mật; dụng cụ nuôi ong; kĩ thuật nuôi ong cổ truyền và cách bắt ong rừng về nuôi; kĩ thuật nuôi ong hiện đại; kĩ thuật tạo chúa, chia đàn; sâu bệnh và kẻ thù hại ong mật; cây nguồn mật; kĩ thuật quản lí đàn ong theo thời vụ và thu hoạch, bảo quản, chế biến các sản phẩm ong / 30000đ
1. Ong mật. 2. Phòng trừ sâu bệnh. 3. Chăn nuôi. 4. [Sách tra cứu]
638 C120N
|
ĐKCB:
VV.006091
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.006092
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN HỮU THỌ Cẩm nang nuôi cá nước ngọt
/ Nguyễn Hữu Thọ
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 220tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật nuôi cá nước ngọt từ cách thiết kế, xây dựng ao nuôi, chọn giống đến cách quản lí thức ăn và cho cá ăn, phương pháp phòng trị một số bệnh thường gặp, quản lí nuôi cá nước ngọt trong ao và ở nông hộ / 34000đ
1. Cá. 2. Cá nước ngọt. 3. Nuôi. 4. [Sách tra cứu]
639.3 C120N 2010
|
ĐKCB:
VV.005222
(Sẵn sàng)
|
| |
|