Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ QUANG THƯỞNG
     Từ điển tổ chức và công tác tổ chức / Lê Quang Thưởng .- Xuất bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 1380tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Bao gồm 2745 mục từ về tổ chức, công tác tổ chức, các tổ chức của hệ thống chính trị ở Việt Nam đương đại
   ISBN: 9786045727638

  1. Tổ chức.  2. Công tác tổ chức.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]
   068.59703 T550ĐT 2017
    ĐKCB: VL.000065 (Sẵn sàng)  
2. PHAN NGỌC LIÊN
     Từ điển tri thức lịch sử phổ thông thế kỷ XX / B.s.: Phan Ngọc Liên (ch.b.), Nguyễn Văn Am, Đinh Ngọc Bảo .- H. : Đại học quốc gia , 2003 .- 920tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Hội Giáo dục lịch sử (Hội Khoa học lịch sử Việt Nam). Khoa Lịch sử Trường đại học Sư phạm Hà Nội
  Tóm tắt: Từ điển các sự kiện lịch sử diễn ra trên thế giới trong thế kỷ XX
/ 130000đ

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Thế giới.  3. [Từ điển]
   I. Nguyễn Thị Côi.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Nguyễn Văn Am.   IV. Đinh Ngọc Bảo.
   909.8203 T550ĐT 2003
    ĐKCB: VL.000036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000037 (Sẵn sàng)  
3. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng, Ngô Thu Phương, Nguyễn Huy Hoàn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 423tr. ; 18cm.
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt về sự xuất hiện của chúng trong ngữ cảnh cụ thể
/ 44000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ đồng nghĩa.  3. Từ trái nghĩa.  4. [Từ điển]
   I. Bùi Thanh Tùng.   II. Ngô Thu Phương.   III. Nguyễn Huy Hoàng.
   495.922312 B160NT 2015
    ĐKCB: VV.006787 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.006788 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển món ăn cổ truyền Việt Nam / B.s.: Nguyễn Thu Hà, Huỳnh Thị Dung .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 736tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức bách khoa phổ thông)
   Thư mục: tr. 675-676
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách chế biến các món ăn cổ truyền Việt Nam, sắp xếp theo trật tự a, b, c
/ 87000đ

  1. Món ăn cổ truyền.  2. Nấu ăn.  3. {Việt Nam}  4. [Tử điển]
   I. Huỳnh Thị Dung.
   641.5597 T861.ĐM 2005
    ĐKCB: VV.003153 (Sẵn sàng)