Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê / Vũ Hoàng Hiếu, Đỗ Hồng Kỳ, Nguyễn Luân... ; Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 319tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt nội dung cốt truyện, phân tích đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của một số bộ sử thi dân tộc Ê Đê: Y Gung Y Dăng và Hbia Kmrăk Êpang, Dăm Săn, Dăm Yi chặt đọt mây...
   ISBN: 9786043060393

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Sử thi.  4. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn Xuân Kính.   II. Vũ Quang Dũng.   III. Nguyễn Luân.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.208992205976 NXK.GT 2020
    ĐKCB: DG.001922 (Sẵn sàng)  
2. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê : Dăm Yi chặt đọt mây = Kdăm Yi kŏh guôl / Hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna... ; Phiên âm: Ama Bik ; Dịch: Y Jek Niê Kdăm .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 481tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 465-481
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Y Nuh Niê.   III. Y Jek Niê Kdăm.   IV. Ama Bik.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000236 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000237 (Sẵn sàng)  
3. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử Thi Mơ Nông . Q.1 : Kiêng pit Bing kon jri = Con diều lá cướp Bing con jri / Đỗ Hồng Kỳ s.t. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 1215tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
/ 182200đ

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Tây Nguên}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH400TS 2009
    ĐKCB: VL.000233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000234 (Sẵn sàng)  
4. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Khit Ting, Rung = Ting, Rung chết . Q.2 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Đỗ Ngọc Kỳ, Lê Ngọc Phúc, Phan Thị Hồng .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1458-2906 : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Phan Thị Hồng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000230 (Sẵn sàng)  
5. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Khit ting, Rung = Ting, rung chết . Q.1 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc, Phan Thị Hồng .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1458tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Phan Thị Hồng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000228 (Sẵn sàng)  
6. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.2 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- tr. 1129-2235 : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 2224-2235
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Thị Mai.   III. Tô Đông Hải.   IV. Trương Bi.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000232 (Sẵn sàng)  
7. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông . Q.1 : Pit Bung kon Kiêt ( Cướp Bung con kiêt) / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 851tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu Klưt.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000221 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000218 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000217 (Sẵn sàng)  
9. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng = Srah dŭk kuăng sa bon Tiăng / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000216 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be = Tiăng, Lêng sŏk rlung yăng be / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Điểu Kâu.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000210 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000211 (Sẵn sàng)  
11. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000209 (Sẵn sàng)  
12. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng tăch krăk= Tiăng bán tượng gỗ; Vănh ur Yang= Cưới vợ cho Yang / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 757tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000208 (Sẵn sàng)  
13. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng con Rung bị bắt đi bán = Bu tach Lêng kon Rung / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klưt.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000206 (Sẵn sàng)  
14. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Ndu, Yang con Sôp đánh bon Tiăng = Ndu, Yang kon Sôp lơih bon Tiăng. Con khỉ già ăn Yang con Rung = Dôk mra sa Yang kon Rung / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 811tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000213 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»