Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
52 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Ting, Mbong Con Kop Rước Lêng, Kông : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Mpiơih; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dung; Dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2019 .- 527 tr. ; 19 cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049778193 / KB

  1. [Sử thi]  2. |Sử thi|  3. |Dân tộc MNông|  4. Việt Nam|  5. Văn học dân gian|
   I. Thị Mai.   II. Trương Bi.   III. Vũ Dung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 TM.TM 2019
    ĐKCB: DG.001915 (Sẵn sàng)  
2. Thần Lêt, Mai bắt Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu NSăng ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ; Điểu Kâu dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 527tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - M' Nông
   ISBN: 9786043067682

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Vũ Dũng.   III. Trương Bi.   IV. Điểu NSăng.
   398.209597 DK.TL 2020
    ĐKCB: DG.001910 (Sẵn sàng)  
3. Bing con Tôch cướp Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043064032

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 VD.BC 2020
    ĐKCB: DG.001843 (Sẵn sàng)  
4. Hái trộm lá nhuộm của Chil, chơ vợ Bôp : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 647tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043060300

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 VD.HT 2020
    ĐKCB: DG.001796 (Sẵn sàng)  
5. Lêng đi làm nêu : Sử thi M'Nông / Điểu Mpiơih: hát kể, Điểu Kâu, Thị Mai: Biên dịch... .- H. : Hội nhà văn , 2020 .- 991tr. ; 21cm. .- (ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam)
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc MNông.  3. Trường ca.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học dân gian Việt nam|  6. |Trường ca Mơ Nông|  7. Dân tộc Mơ Nông|
   I. Điểu Kâu.   II. Thị Mai.   III. Trương Bi.
   398.209597 DK.LD 2020
    ĐKCB: DG.001758 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLứt.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121RY 2015
    ĐKCB: DG.001125 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRƯƠNG BI
     Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 289tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mnông - Việt
   ISBN: 9786049028717

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.
   398.209597 L255CK 2015
    ĐKCB: DG.000963 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG BI
     Sự tích cây Nêu / Trương Bi: Sưu tầm và biên soạn; Điểu Kâu: Dịch; Điểu K'lung: Kể .- H. : Văn hóa Thông tin .- 217tr ; 21cm .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
/ 42000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Truyện cổ tích.  3. {Việt Nam}  4. |Truyện cổ tích Việt Nam|
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu K'lung.
   398.2709597 S550TC
    ĐKCB: DG.000926 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG BI
     Lời khấn thần trong nghi lễ nông nghiệp của người M'nông Nong / Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2014 .- 163tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghi lễ nông nghiệp của người M'nông Nong. Giới thiệu một số bài cúng thần về nghi lễ nông nghiệp như: lễ cúng ngõ, cúng bờ rào làng, cầu thần phù hộ khi đi xa, cúng suối nước làng...
   ISBN: 9786049428180

  1. Nông nghiệp.  2. Dân tộc Mnông.  3. Nghi lễ.  4. Phong tục.  5. Văn khấn.  6. {Việt Nam}  7. [Sách song ngữ]
   I. Điểu Kâu.
   390.46309597 L452KT 2014
    ĐKCB: DG.000853 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'Nông . Q.2 / Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu ; Hát kể: Điểu KLung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 892tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
   ISBN: 9786049284250

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộcM nông.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLung.
   398.209597 S550TT 2012
    ĐKCB: DG.000479 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THẾ SANG
     Sử thi Raglai và M'nông / Nguyễn Thế Sang, ...[và những người khác] .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012 .- 413tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047001248 / 41000

  1. Dân tộc Raglai.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Việt Nam}
   I. Tấn Vịnh.   II. Chamaliaq Riya Tiẻnq.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 S550TR 2012
    ĐKCB: DG.000397 (Sẵn sàng)  
12. Sử thi M'Nông : Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch lêng kon rung... / S.t., b.s., chỉnh lí: Trương Bi,Tô Đông Hải, Trần Tấn Vịnh, Bùi Minh Vũ ; Kể: Điểu K'Luk,... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 971tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [s.t., b.s., chỉnh lí]
   I. Tô Đông Hải.   II. Điểu Kâu.   III. Điểu KLung.   IV. Trần Tấn Vịnh.
   398.209597 S550TM 2012
    ĐKCB: DG.000393 (Sẵn sàng)  
13. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'Nông . T.1 / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu ; Hát kể: Điểu KLứt ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 855tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
   ISBN: 978604701682

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Điểu KLứt.   II. NơYu.   III. Điểu Kâu.   IV. Đăm Pơ Tiêu.
   398.209597 S550TT 2012
    ĐKCB: DG.000391 (Sẵn sàng)  
14. Chàng Tiăng bán tượng gỗ : Tiăng Tach krăk / Stbs: Trương Bi; Bùi Minh Vũ, Điểu Kâu .- Dak Lak : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 323tr. ; 23cm
  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Tây nguyên}
   I. Trương BI.   II. Bùi Minh Vũ,.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 CH106TB 2003
    ĐKCB: VL.000326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000327 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000329 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000330 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000332 (Sẵn sàng)  
15. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Khit Ting, Rung = Ting, Rung chết . Q.2 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Đỗ Ngọc Kỳ, Lê Ngọc Phúc, Phan Thị Hồng .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1458-2906 : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Phan Thị Hồng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000230 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Khit ting, Rung = Ting, rung chết . Q.1 / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc, Phan Thị Hồng .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1458tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Phan Thị Hồng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000228 (Sẵn sàng)  
17. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông . Q.1 : Pit Bung kon Kiêt ( Cướp Bung con kiêt) / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 851tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu Klưt.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000221 (Sẵn sàng)  
18. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng = Bing, Jông kon Prăk, kon Kho pit Yang / Hát kể: Điểu Klưt, Điểu Klung ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 891tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 878-891
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000220 (Sẵn sàng)  
19. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng, Lêng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng, Lêng sŏk rlung yăng be / Hát kể: Me Luynh ; S.t.: tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Me Luynh.   II. Tô Đông hải.   III. Điểu Kâu.   IV. Hà Đình Thành.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000214 (Sẵn sàng)  
20. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tranh chấp bộ chiêng giữa bon Tiăng và Sơm, Sơ con Phan = Sŏk gong bon Tiăng, Sơm, Sơ kon Phan / Hát kể: Điểu Klung ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klung.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000218 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000217 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»