Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hái trộm lá nhuộm của Chil, chơ vợ Bôp : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 647tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043060300

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 VD.HT 2020
    ĐKCB: DG.001796 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu KLứt.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121RY 2015
    ĐKCB: DG.001125 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRƯƠNG BI
     Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 289tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mnông - Việt
   ISBN: 9786049028717

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.
   398.209597 L255CK 2015
    ĐKCB: DG.000963 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'Nông . T.1 / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu ; Hát kể: Điểu KLứt ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 855tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
   ISBN: 978604701682

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Điểu KLứt.   II. NơYu.   III. Điểu Kâu.   IV. Đăm Pơ Tiêu.
   398.209597 S550TT 2012
    ĐKCB: DG.000391 (Sẵn sàng)  
5. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông . Q.1 : Pit Bung kon Kiêt ( Cướp Bung con kiêt) / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 851tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Điểu Klưt.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000221 (Sẵn sàng)  
6. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Bing, Jông con Prăk, con Kho cướp Yang làm chồng = Bing, Jông kon Prăk, kon Kho pit Yang / Hát kể: Điểu Klưt, Điểu Klung ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 891tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 878-891
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Klung.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000220 (Sẵn sàng)  
7. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Châu chấu khổng lồ ăn bon Tiăng = Srah dŭk kuăng sa bon Tiăng / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1042tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Thị Mai.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000216 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng, Lêng lấy lại ché yăng be = Tiăng, Lêng sŏk rlung yăng be / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Điểu Kâu.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000210 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000211 (Sẵn sàng)  
9. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng giành lại cây nêu ở bon Ting, Yông con Gâr = Lêng sŏk ndring bon Ting, Yông kon Gâr / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 1257tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Trương Bi.   IV. Thị Mai.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000209 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lêng con Rung bị bắt đi bán = Bu tach Lêng kon Rung / Hát kể: Điểu Klưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 560tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Kâu.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klưt.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000206 (Sẵn sàng)