6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐOÀN MẠNH GIAO Các nước và một số lãnh thổ trên thế giới trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI
: Thông tin tổng hợp
/ Đoàn Mạnh Giao, Trần Đình Nghiêm Ch.b, Nguyễn Công Hóa..
.- H. : Văn phòng Chính phủ;Chính trị Quốc gia , 2001
.- 831tr : hình vẽ, bản đồ ; 27cm
Phụ lục: tr. 805-831 Tóm tắt: Phản ánh tổng hợp về điều kiện địa lí - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế của các quốc gia trên thế giới / 300000đ
1. |Thế giới| 2. |Địa lí|
I. Hoàng Phong Hà. II. Lê Trung Dũng. III. Nguyễn Công Hóa. IV. Trần Đình Nghiêm.
911 C101NV 2001
|
ĐKCB:
VL.000163
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000164
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Trường Chinh tuyển tập
: 1976 -1986
. T.3
: 1976 -1986 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà..
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 1467tr. ; 22cm
Tóm tắt: Gồm các bài nói và viết của nguyên tổng bí thư Trường Chinh được chọn lọc từ năm 1976 tới năm 1986, thời kì hoàn thành sự nghiệp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, xác định đường lối cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, và tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện để đưa đất nước tiến lên
1. Xây dựng CNXH. 2. Xã hội. 3. Đường lối. 4. Kinh tế. 5. {Việt Nam} 6. [Tuyển tập]
I. Phạm Hồng Chương. II. Hoàng Phong Hà. III. Đàm Đức Vượng. IV. Trần Nhâm.
959.704 TR920.CT 2009
|
ĐKCB:
VL.000006
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TRƯỜNG CHINH Trường Chinh tuyển tập
: 1955 -1975
. T.2
: 1955-1975 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà..
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 1500tr. ; 22cm
Tóm tắt: Gồm những bài nói và bài viết của đồng chí Trường Chinh từ năm 1955 đến năm 1975 về các vấn đề cơ bản như: tiếp tục cải cách ruộng đất ở miền Bắc và hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, vấn đề cải tạo XHCN, xác định đường lối Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, xây dựng Đảng, công tác tư tưởng Đảng trong thời kỳ mới, vấn đề tư duy văn hoá sáng tạo...
1. Cải cách. 2. Ruộng đất. 3. Cải tạo XHCN. 4. Văn hoá. 5. Tư tưởng. 6. [Tuyển tập]
I. Phạm Hồng Chương. II. Trần Nhâm. III. Đàm Đức Vượng. IV. Hoàng Phong Hà.
959.704 CH398T 2009
|
ĐKCB:
VL.000005
(Sẵn sàng)
|
| |
|