Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRIỆU HỮU LÝ
     Dân ca Dao, dân ca Lô Lô / S.t.: Triệu Hữu Lý, Lê Trung Vũ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 574tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 551-569
   ISBN: 9786049721816

  1. Dân tộc Lô Lô.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Dao.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Trung Vũ.
   398.809597 THL.DC 2018
    ĐKCB: DG.001520 (Sẵn sàng)  
2. Tuyển tập văn học dân gian Hà Giang / Sưu tầm và biên soạn: Lê Trung Vũ .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 1155tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
/ 85000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Hà Giang}
   I. Lê Trung Vũ.
   398.209597163 T527TV 2012
    ĐKCB: DG.000666 (Sẵn sàng)  
3. Dân ca các dân tộc Pu Péo, Sán Dìu, Dao, Cao Lan, Lô Lô / Sưu tầm, giới thiệu: Lê Trung Vũ,...[và những người khác] .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012 .- 753tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài dân ca tiêu biểu của các dân tộc: Pu Péo, Sán Dìu, Dao, Cao Lan, Lô Lô.
   ISBN: 9786047001538 / 75000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Trung Vũ.   II. Nguyễn Liễn.   III. Lâm Quý.   IV. Diệp Thanh Bình.
   398.809597 D121CC 2012
    ĐKCB: DG.000535 (Sẵn sàng)  
4. Tết cổ truyền người Việt / Lê Trung Vũ (ch.b.), Lê Văn Kỳ, Nguyễn Hương Liên, Lê Hồng Lý .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 254tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 217-238. - Thư mục: tr. 239-250
  Tóm tắt: Giới thiệu về tết làng quê và tết thành thị Việt Nam. Tìm hiểu về tết trong cung đình qua các triều đại trước. Một số trò chơi ngày tết
   ISBN: 9786047001842

  1. Phong tục.  2. Trò chơi dân gian.  3. Tết Nguyên đán.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Hồng Lý.   II. Lê Trung Vũ.   III. Lê Văn Kỳ.   IV. Nguyễn Hương Liên.
   394.261409597 T258CT 2012
    ĐKCB: DG.000487 (Sẵn sàng)  
5. Truyện cổ các dân tộc phía Bắc Việt Nam / Sưu tầm, biên dịch: Mùa A Tủa..., [và những người khác] .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2012 .- 674tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm một số truyện cổ của các dân tộc phía bắc Việt Nam như: truyện cổ Mông, truyện cổ Pu Péo, truyện cổ Khơ Mú, truyện cổ Mường, Thái...
/ 67000

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Phan Kiến Giang.   II. Mùa A Tủa.   III. Lê Trung Vũ.   IV. Tăng Kim Ngân.
   398.209597 TR527CC 2012
    ĐKCB: DG.000468 (Sẵn sàng)  
6. Hội làng Thăng Long - Hà Nội . T.3 / Chủ biên: Lê Trung Vũ .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 617tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 605-610
  Tóm tắt: Giới thiệu 87 lễ hội làng ở Hà Nội: Hội đền Sa Lãng, hội thôn Thái Bình, hội làng Thọ Lão....
/ 61500

  1. Hội làng.  2. Phong tục cổ truyền.  3. Văn hoá truyền thống.  4. Văn hoá dân tộc.  5. {Hà Nội}
   I. Lê Trung Vũ.
   394.26959731 H452LT 2011
    ĐKCB: DG.000344 (Sẵn sàng)  
7. Hội làng Thăng Long - Hà Nội . T.2 / Chủ biên: Lê Trung Vũ .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 626tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 615-620
  Tóm tắt: Giới thiệu 87 lễ hội làng ở Hà Nội: Hội làng Thanh Trì, hội Chùa Nành, hội làng Thanh Lũng...
/ 62000

  1. Hội làng.  2. Phong tục cổ truyền.  3. Văn hoá truyền thống.  4. Văn hoá dân tộc.  5. {Hà Nội}
   I. Lê Trung Vũ.
   394.26959731 H452LT 2011
    ĐKCB: DG.000343 (Sẵn sàng)  
8. Hội làng Thăng Long - Hà Nội . T.1 / Chủ biên: Lê Trung Vũ .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 607tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 594-602
  Tóm tắt: Giới thiệu 77 lễ hội làng ở Hà Nội: Hội cồng Bản Di, hội làng Kim Bông, lễ hội Vân Sa.........
/ 60500

  1. Hội làng.  2. Phong tục cổ truyền.  3. Văn hoá truyền thống.  4. Văn hoá dân tộc.  5. {Hà Nội}
   I. Lê Trung Vũ.
   394.26959731 H452LT 2011
    ĐKCB: DG.000342 (Sẵn sàng)  
9. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Giông towblah păng bah krong vă= Giông đánh hạ nguồn cứu dân làng / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 760tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   398.209597 KH400TS 2007
    ĐKCB: VL.000244 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Giông nhờ ơn thần núi làm cho giàu có = Giông yuơ yang gum ăn jing pơdrõng, Giông kết bạn với Glaih Phang = Giông tơpỗ păng tơdăm Glaih Phang / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1002tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   398.209597 KH400TS 2007
    ĐKCB: VL.000245 (Sẵn sàng)  
11. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Cọp bắt cóc Giông thuở bé = Kla rôp Giông oei ie, Bia Phu bỏ Giông =Bia Phu hrech Giông / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 784tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   XXX KH400TS 2007
    ĐKCB: VL.000243 (Sẵn sàng)  
12. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Giông đi đòi nợ = Giông năm tơ hre, Giông giết sư tử cứu làng Sét = Giông koh klo xa pơlâi Set / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 952tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   398.209597 KH400TS 2007
    ĐKCB: VL.000242 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG ANH NHÂN
     Phong tục đẹp các dân tộc Việt Nam / Hoàng Anh Nhân, Nguyễn Văn Huyên, Lê Trung Vũ.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 97tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các phong tục truyền thống của các dân tộc Việt Nam qua các lễ hội, luật tục v.v.. thể hiện mối quan hệ tốt đẹp giữa con người, giữa cộng đồng các dân tộc Việt Nam
/ 9500đ

  1. |Dân tộc học|  2. |Phong tục|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá|
   I. Lê Trung Vũ.   II. Thạch Phương.   III. Vương Anh.   IV. Nguyễn Văn Huyên.
   902.7 PH431T 2001
    ĐKCB: VV.001343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001367 (Sẵn sàng)