Thư viện huyện Krông Năng
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Văn học Việt Nam thế kỷ XX . Q.2, T.6 : Truyện ngắn 1945 - 1975 / Nguyễn Minh Châu, Lý Biên Cương, Nguyễn Địch Dũng... ; Phan Cự Đệ ch.b. ; S.t, tuyển chọn: Bùi Việt Thắng... .- H. : Văn học , 2004 .- 1035tr. : ảnh chân dung ; 24cm
  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Nguyễn Địch Dũng.   II. Lý Biên Cương.   III. Nguyễn Minh Châu.   IV. Hà Văn Đức.
   895.92233408 V115HV 2004
    ĐKCB: VL.000177 (Sẵn sàng)  
2. Văn học Việt Nam thế kỷ XX . Q.2, T.6 : Truyện ngắn 1945 - 1975 / Nguyễn Minh Châu, Lý Biên Cương, Nguyễn Địch Dũng... ; Phan Cự Đệ ch.b. ; S.t, tuyển chọn: Bùi Việt Thắng... .- H. : Văn học , 2004 .- 1035tr. : ảnh chân dung ; 24cm
  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]
   I. Nguyễn Địch Dũng.   II. Lý Biên Cương.   III. Nguyễn Minh Châu.   IV. Hà Văn Đức.
   895.92233408 V115HV 2004
    ĐKCB: VL.000176 (Sẵn sàng)  
3. Nguyên Hồng tấm lòng qua trang viết : Nhà văn Việt Nam. Tác phẩm và dư luận / Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Minh Châu, Ngô Thảo...; Nguyễn Ánh Ngân tuyển chọn, b.s. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 523tr. ; 21cm
/ 57000đ

  1. 1918-1982.  2. Kí sự.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Nguyên Hồng.  5. Nhà văn.
   I. Chu Nga.   II. Nguyễn Minh Châu.   III. Vương Trí Nhàn.   IV. Phan Cự Đệ.
   092 NG824.HT 2002
    ĐKCB: VV.000266 (Sẵn sàng)  
4. CÁT CHÍ HOA
     Từ nông thôn mới đến đất nước mới = From a rural area to a new country : Sách tham khảo / Cát Chí Hoa; Dịch: Nguyễn Thành Lợi, Nguyễn Minh Châu .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 627tr ; 20cm
   Thư mục: tr.614-624
  Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về thực trạng và biến động của nông thôn Trung Quốc trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và nông thôn. Lí luận, nguồn gốc hình thành và đặc trưng của vấn đề "tam nông"

  1. Chính sách.  2. Công nghiệp hoá.  3. Nông thôn.  4. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Minh Châu.   II. Nguyễn Thành Lợi.
   330.951 H427CC 2009
    ĐKCB: VV.004535 (Sẵn sàng)