Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA
     Cẩm nang gia đình Việt / Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Thị Chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 134 tr. : tranh vẽ ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Viện Tâm lý học và Truyền thông
  Tóm tắt: Giới thiệu 5 chủ đề với 55 câu chuyện nhỏ hằng ngày bằng những hình ảnh sinh động, hấp dẫn về các vấn đề như việc kết hôn, quyết định sinh con, chăm sóc con cái, cách giải quyết những khó khăn trong cuộc sống gia đình... từ đó giúp gia đình hạnh phúc và giúp các thành viên gắn kết với nhau hơn
   ISBN: 9786045782743

  1. Gia đình.  2. {Việt Nam}  3. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn Thị Chính.
   306.8509597 NTPH.CN 2022
    ĐKCB: LD.001646 (Sẵn sàng)  
2. Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam đời và văn . Q.2 : Thơ - văn / Biên soạn: Hà Lý,...[và những người khác] .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp hoạt động văn học và các tác phẩm tiêu biểu của một số nhà văn dân tộc thiểu số như: Kpa Y Lăng, Địch Ngọc Lân, Bùi Nhị Lê,...
   ISBN: 9786409721311

  1. Sự nghiệp.  2. Phê bình văn học.  3. Nhà văn.  4. Tiểu sử.  5. {Việt Nam}  6. [Văn học Việt Nam]  7. |Văn học Việt Nam|
   I. Nguyễn Thị Chính.   II. Lò Ngân Sủn.   III. Hà Lý.   IV. Nông Quốc Bình.
   895.92209 NTC.N2 2018
    ĐKCB: DG.001640 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Nhà văn dân tộc thiểu số Việt Nam - Đời và văn : Thơ - Văn . Q.1 / Hà Lý, Lò Ngân Sủn, Nông Quốc Bình... .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 491tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các nhà văn dân tộc thiểu số tiêu biểu của Việt Nam, những đặc trưng về nội dung, hình thức, hành văn trong văn chương dân tộc thiểu số nói chung và ở một số tác phẩm, tác giả cụ thể
   ISBN: 9786049721304

  1. Tác giả.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Phượng Trinh.   II. Nguyễn Thị Chính.   III. Nông Quốc Bình.   IV. Hà Lý.
   895.9220900092 TPT.N1 2018
    ĐKCB: DG.001639 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGỌC BÁI
     Tuyển tập văn xuôi Hoàng Hạc : Truyện ký / Tuyển chọn: Ngọc Bái (ch.b.), Nguyễn Thị Chính, Hoàng Hữu Sang .- H. : Văn học , 2018 .- 575tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049693779

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Chính.   II. Hoàng Hữu Sang.
   895.92283403 NB.TT 2018
    ĐKCB: DG.001558 (Sẵn sàng)  
5. TRƯƠNG THỊ TÂN
     Phòng chống một số bệnh thường gặp ở miền núi / Trương Thị Tân, Nguyễn Thị Chính, Ngô Quang Hưng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1995 .- 46tr : hình vẽ ; 26cm
  Tóm tắt: Một số mẩu chuyện viết về phòng chống một số bệnh sốt rét, lao, tiêu chảy, bướu cổ do thiếu Iốt, suy dinh dưỡng thường gặp ở miền núi

  1. [y tế]  2. |y tế|  3. |miền núi|  4. phòng bệnh|
   I. Nguyễn Thị Chính.
   XXX PH431CM 1995
    ĐKCB: VL.000342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000343 (Sẵn sàng)  
6. LINH NGA NIÊK ĐĂM
     Lấy chồng sớm làm gì ? / Linh Nga Niêk Đăm, Nguyễn Thị Chính .- H. : Văn hoá dân tộc , 1999 .- 38tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những bài học về pháp luật và giới thiệu những nội dung chủ yếu của Luật hôn nhân và gia đình thông qua các mẩu chuyện ngắn
/ 7200đ

  1. |Việt Nam|  2. |Truyện ngắn|  3. Sách thường thức|  4. Luật hôn nhân và gia đình|
   I. Nguyễn Thị Chính.
   895.9223 Đ173LN 1999
    ĐKCB: VV.000448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000883 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000885 (Sẵn sàng)  
7. TRƯƠNG THỊ TÂN, NGUYỄN THỊ CHÍNH
     Phòng chống một số bệnh thường gặp ở miền núi .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 63tr. ; 19cm
/ 10.200đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phòng chống.  3. Bệnh.  4. Miền núi.
   I. Nguyễn Thị Chính.
   615 PH431CH 1999
    ĐKCB: VV.001795 (Sẵn sàng)