Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những bài tập làm văn chọn lọc 10 / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh... .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nxb. Hà Nội - Trung tâm văn hóa Tràng an , 2014 .- 232tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 30 bài văn học dân gian, 51 bài văn học trung đại và 25 bài thơ văn nước ngoài chọn lọc lớp 10, được tiếp cận dưới góc độ: phân tích, bình luận, bình giảng,... phù hợp chương trình phân ban: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội nhân văn, cơ bản.
/ 49.500đ

  1. Lớp 10.  2. Tập làm văn.
   I. Nguyễn Ngọc Hà.   II. Phạm Thị Minh Việt.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Thái Thành Vinh.
   807 NH556BT 2014
    ĐKCB: VL.000706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000707 (Sẵn sàng)  
2. Học tốt ngữ văn nâng cao 11 trung học phổ thông . T.2 / Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Việt Nga,... .- Tái bản lần 2 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 223tr. ; 24cm
/ 46500đ

  1. Lớp 11.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Trung học phổ thông.
   I. Nguyễn Minh Hoà.   II. Nguyễn Thị Kim Sa.   III. Nguyễn Việt Nga.   IV. Phạm Đức Minh.
   807 H419TN 2013
    ĐKCB: VL.000697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000698 (Sẵn sàng)  
3. Học tốt ngữ văn nâng cao 11 trung học phổ thông . T.1 / Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Sa, Nguyễn Việt Nga,... .- Tái bản lần 2 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 239tr. ; 24cm
/ 48500đ

  1. Lớp 11.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Trung học phổ thông.
   I. Nguyễn Minh Hoà.   II. Tạ Đức Hiền.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Nguyễn Việt Nga.
   807 H419TN 2013
    ĐKCB: VL.000696 (Sẵn sàng)  
4. Những bài tập làm văn chọn lọc 6 : Dùng cho học sinh lớp 6 THCS để tự đọc, tự học và ôn luyện vươn lên học khá, học giỏi Ngữ văn / Tạ Đức Hiền, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Việt Nga... .- In lần thứ 3 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 136tr. ; 24cm
/ 27500đ

  1. Lớp 6.  2. Tập làm văn.  3. Bài văn.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Trung Kiên.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Phạm Minh Tú.
   807 NH891.BT 2011
    ĐKCB: LD.000613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000614 (Sẵn sàng)