4. Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng
. Q.2
/ Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2010
.- tr. 1129-2235 : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Phụ lục: tr. 2224-2235 Chính văn bằng tiếng Việt
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Đỗ Hồng Kỳ. II. Điểu Thị Mai. III. Tô Đông Hải. IV. Trương Bi.
398.209597 KH400TS 2010
ĐKCB:
VL.000232
(Sẵn sàng)
5. Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Tiăng, Lêng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng, Lêng sŏk rlung yăng be
/ Hát kể: Me Luynh ; S.t.: tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai
.- H. : Khoa học xã hội , 2011
.- 948tr. : ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên} 4. [Sử thi]
I. Me Luynh. II. Tô Đông hải. III. Điểu Kâu. IV. Hà Đình Thành.
398.209597 KH400TS 2011
ĐKCB:
VL.000214
(Sẵn sàng)
6. Kho tàng sử thi Tây Nguyên
: Sử thi Mơ Nông : Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông
/ Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu.
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. {Tây Nguyên}
I. Tô Đông Hải. II. Me Luynh. III. Điểu Kâu.
398.209597 KH400TS 2006