Thư viện huyện Krông Năng
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sử thi M'Nông : Lêng Kon Rung bị bắt cóc bán = Bu tăch lêng kon rung... / S.t., b.s., chỉnh lí: Trương Bi,Tô Đông Hải, Trần Tấn Vịnh, Bùi Minh Vũ ; Kể: Điểu K'Luk,... ; Điểu Kâu dịch .- H. : Thời đại , 2012 .- 971tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [s.t., b.s., chỉnh lí]
   I. Tô Đông Hải.   II. Điểu Kâu.   III. Điểu KLung.   IV. Trần Tấn Vịnh.
   398.209597 S550TM 2012
    ĐKCB: DG.000393 (Sẵn sàng)  
2. LÊ NGỌC CANH
     Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt Hà Tây / Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 309tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 241-268. - Thư mục: tr. 271-276
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan xứ sở, văn hoá, nghệ thuật âm nhạc, múa, sân khấu truyền thống của người Việt vùng Hà Tây
   ISBN: 9786045000534

  1. Người Việt Nam.  2. Dân tộc Kinh.  3. Nghệ thuật truyền thống.  4. Nghệ thuật biểu diễn.  5. {Hà Tây}
   I. Tô Đông Hải.   II. Lưu Danh Doanh.
   790.20959731 NGH250TB 2011
    ĐKCB: DG.000138 (Sẵn sàng)  
3. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.1 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 2235tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Glơi.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Tô Đông Hải.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000231 (Sẵn sàng)  
4. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Chim kéc ăn lúa rẫy của bon Tiăng = Tet sa ba bon Tiăng . Q.2 / Hát kể: Điểu Glơi, Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi... ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- tr. 1129-2235 : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 2224-2235
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Thị Mai.   III. Tô Đông Hải.   IV. Trương Bi.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: VL.000232 (Sẵn sàng)  
5. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Tiăng, Lêng lấy lại ché rlung chim phượng hoàng ở bon Kla = Tiăng, Lêng sŏk rlung yăng be / Hát kể: Me Luynh ; S.t.: tô Đông Hải, Điểu Kâu ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 948tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Me Luynh.   II. Tô Đông hải.   III. Điểu Kâu.   IV. Hà Đình Thành.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: VL.000214 (Sẵn sàng)  
6. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông : Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông / Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Tô Đông Hải.   II. Me Luynh.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 KH400TS 2006
    ĐKCB: VL.000205 (Sẵn sàng)